Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (3/12), tỷ giá euro tiếp tục được điều chỉnh tăng tại đa số các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng tăng lên mua – bán ở mức là 27.950 – 28.030 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (3/12) tiếp tục được điều chỉnh tăng tại đa số các ngân hàng trong nước so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank điều chỉnh tăng 93 đồng tại chiều mua và 97 đồng tại chiều bán. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 88 đồng cho cả hai chiều lên giao dịch mua – bán ở mức là 27.632 – 28.737 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 91 đồng còn mức tăng ở chiều bán là 87 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cùng điều chỉnh tăng 92 đồng cho chiều mua và 94 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 27.488 – 28.706 VND/EUR. Eximbank cũng tăng giá euro lên giao dịch mua – bán là 27.711 – 28.241 VND/EUR, tương ứng mức tăng 91 đồng cho chiều mua và 94 đồng cho chiều bán.
Riêng tại Sacombank, tỷ giá euro đồng loạt giảm 28 đồng cho chiều mua và 31 đồng cho chiều bán xuống giao dịch mua – bán với giá là 27.679 – 28.238 VND/EUR.
Cùng với xu hướng tăng của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng tăng 360 đồng cho chiều mua và 373 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, giao dịch ở mức là 27.443 – 28.434 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 27.308 – 27.711 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 28.238 – 28.737 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và tại Sacombank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng cùng lúc tăng 100 đồng cho chiều mua và 80 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 27.950 – 28.030 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 3/12/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
27.308 |
28.700 |
93 |
97 |
Vietinbank |
27.632 |
28.737 |
88 |
88 |
BIDV |
27.554 |
28.654 |
91 |
87 |
Techcombank |
27.488 |
28.706 |
92 |
94 |
Eximbank |
27.711 |
28.241 |
91 |
94 |
Sacombank |
27.679 |
28.238 |
-28 |
-31 |
HSBC |
27.443 |
28.434 |
360 |
373 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.950 |
28.030 |
100 |
80 |