Table of Contents
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (3/9), tỷ giá euro đồng loạt quay đầu giảm tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống mua – bán ở mức là 27.300 – 27.400 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (3/9) đồng loạt quay đầu giảm các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng giảm giá mua xuống 237 đồng và giá bán 250 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 350 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 27.103 – 28.128 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 292 đồng còn mức giảm tại chiều bán là 308 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank giảm giá chiều mua euro 359 đồng và giảm giá chiều bán 362 đồng xuống mua – bán ở mức là 26.905 – 28.117 VND/EUR. Eximbank cũng giảm giá euro xuống giao dịch mua – bán là 27.164 – 27.634 VND/EUR, tương ứng mức giảm 321 đồng cho chiều mua và 327 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro được điều chỉnh giảm 380 đồng cho chiều mua và 373 đồng cho chiều bán xuống mua – bán với giá là 27.210 – 27.771 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 244 đồng cho giá mua euro và 252 đồng cho giá bán euro. Do đó, giao dịch mua – bán áp dụng ở mức là 26.874 – 27.845 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.736 – 27.210 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.634 – 28.128 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h30, đồng euro đồng loạt giảm 400 đồng cho cả hai chiều mua – bán xuống mức là 27.300 – 27.400 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 3/9/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.736 |
28.099 |
-237 |
-250 |
Vietinbank |
27.103 |
28.128 |
-350 |
-350 |
BIDV |
26.981 |
28.057 |
-292 |
-308 |
Techcombank |
26.905 |
28.117 |
-359 |
-362 |
Eximbank |
27.164 |
27.634 |
-321 |
-327 |
Sacombank |
27.210 |
27.771 |
-380 |
-373 |
HSBC |
26.874 |
27.845 |
-244 |
-252 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.300 |
27.400 |
-400 |
-400 |