Ghi nhận sáng ngày hôm nay (30/7), tỷ giá euro tại đa số ngân hàng được điều chỉnh tăng nhẹ so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro không đổi và duy trì giao dịch mua – bán ở mức là 24.850 – 24.950 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (30/7) tại đa số ngân hàng trong nước được điều chỉnh tăng nhẹ so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Khảo sát lúc 09h45, Vietcombank điều chỉnh giảm 39 đồng cho chiều mua và 41 đồng cho chiều bán. Còn tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt không đổi tại cả hai chiều mua – bán và giao dịch ở mức là 23.399 – 24.534 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 93 đồng và chiều bán là 97 đồng so với ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng điều chỉnh tăng cùng lúc 21 đồng cho chiều mua và 26 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 23.245 – 24.566 VND/EUR. Eximbank giao dịch euro với giá là 23.568 – 24.099 VND/EUR, tương ứng cùng tăng 36 đồng tại chiều mua và 37 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cùng tăng 8 đồng cho chiều mua và 10 đồng cho chiều bán lên giao dịch với giá là 23.430 – 24.345 VND/EUR.
Khác với xu hướng tăng của đa số ngân hàng trong nước, HSBC hiện giữ nguyên tại cả chiều mua và chiều bán. Do đó, đồng euro tiếp tục giao dịch ở mức là 23.358 – 24.264 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 23.184 – 23.568 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 24.099 – 24.564 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, đồng euro cũng không có sự biến động tại cả hai chiều mua – bán và vẫn tiếp tục giao dịch ở mức là 24.800 – 24.950 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 30/7/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
23.184 |
24.482 |
-39 |
-41 |
Vietinbank |
23.399 |
24.534 |
0 |
0 |
BIDV |
23.473 |
24.564 |
93 |
97 |
Techcombank |
23.245 |
24.566 |
21 |
26 |
Eximbank |
23.568 |
24.099 |
36 |
37 |
Sacombank |
23.430 |
24.345 |
8 |
10 |
HSBC |
23.358 |
24.264 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
24.800 |
24.950 |
0 |
0 |