Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (30/8), tỷ giá euro tại các ngân hàng đồng loạt tăng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro tiếp tục không đổi và giao dịch mua – bán ở mức là 26.950 – 27.050 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (30/8) tại các ngân hàng đồng loạt tăng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank điều chỉnh tăng 100 đồng cho chiều mua và 105 đồng cho chiều bán. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 101 đồng cho cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 26.316 – 27.361 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 97 đồng và ở chiều bán là 103 đồng so với ghi nhận ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng điều chỉnh tăng cùng lúc 42 đồng cho chiều mua và 20 đồng chiều bán lên giao dịch ở mức là 26.406 – 27.624 VND/EUR. Eximbank giao dịch euro với giá là 26.585 – 27.121 VND/EUR, tương ứng tăng 124 đồng cho chiều mua và 92 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro tăng cùng lúc 117 đồng cho chiều mua và 112 đồng cho chiều bán lên giao dịch với giá là 26.705 – 27.263 VND/EUR.
Cùng với xu hướng tăng của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng tăng 144 đồng cho chiều mua và 141 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 26.374 – 27.328 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.235 – 26.705 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.121 – 27.624 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cùng tăng 100 đồng cho cả hai chiều lên giao dịch mua – bán ở mức là 26.950 – 27.050 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 30/8/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.235 |
27.600 |
100 |
105 |
Vietinbank |
26.316 |
27.361 |
101 |
101 |
BIDV |
26.466 |
27.567 |
97 |
103 |
Techcombank |
26.406 |
27.624 |
42 |
20 |
Eximbank |
26.585 |
27.121 |
124 |
92 |
Sacombank |
26.705 |
27.263 |
117 |
112 |
HSBC |
26.374 |
27.328 |
144 |
141 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.950 |
27.050 |
100 |
100 |