Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (4/5), tỷ giá euro được điều chỉnh giảm đồng loạt tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày 29/4. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống mua – bán ở mức là 28.000 – 28.300 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (4/5) được điều chỉnh giảm đồng loạt tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày 29/4. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng giảm giá mua 162 đồng và giá bán xuống 171 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 203 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 27.391 – 28.496 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 191 đồng và chiều bán là 206 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày 29/4.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc điều chỉnh giảm 195 đồng cho chiều mua và 196 đồng cho chiều bán xuống giao dịch ở mức là 27.280 – 28.497 VND/EUR. Eximbank hiện mua – bán euro với giá là 27.467 – 28.004 VND/EUR, tương ứng là giảm 204 đồng cho chiều mua và 209 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng đồng loạt điều chỉnh giảm 196 đồng tại chiều mua và 189 đồng tại chiều bán giao dịch với giá là 27.590 – 28.152 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 31 đồng ở chiều mua và 32 đồng tại chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 27.258 – 28.243 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.959 – 27.590 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 28.004 – 28.497 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng đồng loạt giảm mạnh 400 đồng cho chiều mua và 200 đồng cho chiều bán xuống giao dịch ở mức là 28.000 – 28.300 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 4/5/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.959 |
28.367 |
-162 |
-171 |
Vietinbank |
27.391 |
28.496 |
-203 |
-203 |
BIDV |
27.336 |
28.452 |
-191 |
-206 |
Techcombank |
27.280 |
28.497 |
-195 |
-196 |
Eximbank |
27.467 |
28.004 |
-204 |
-209 |
Sacombank |
27.590 |
28.152 |
-196 |
-189 |
HSBC |
27.258 |
28.243 |
-31 |
-32 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
28.000 |
28.300 |
-400 |
-200 |