Ghi nhận sáng ngày hôm nay (5/1), tỷ giá euro tại các ngân hàng đồng loạt giảm so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống giao dịch mua – bán ở mức là 26.370 – 26.470 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (5/1) tại các ngân hàng đồng loạt giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc giảm giá mua xuống 78 đồng và giá bán xuống 82 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 77 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.278 – 26.323 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 117 đồng và chiều bán là 122 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc giảm 56 đồng tại chiều mua và 60 đồng tại chiều bán xuống giao dịch ở mức là 25.072 – 26.391 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 25.362 – 25.908 VND/EUR, tương ứng cùng giảm 74 đồng tại chiều mua và 75 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng cùng lúc giảm 74 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.456 – 26.027 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 107 đồng cho chiều mua và 111 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro tiếp tục giao dịch ở mức là 25.164 – 26.074 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.011 – 25.456 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 25.908 – 26.413 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng cùng giảm 10 đồng tại cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 26.370 – 26.470 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 5/1/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.011 |
26.413 |
-78 |
-82 |
Vietinbank |
25.278 |
26.323 |
-77 |
-77 |
BIDV |
25.181 |
26.358 |
-117 |
-122 |
Techcombank |
25.072 |
26.391 |
-56 |
-60 |
Eximbank |
25.362 |
25.908 |
-74 |
-75 |
Sacombank |
25.456 |
26.027 |
-74 |
-74 |
HSBC |
25.164 |
26.074 |
-107 |
-111 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.370 |
26.470 |
-10 |
-10 |