Ghi nhận sáng ngày hôm nay (5/7), tỷ giá euro tại đa số ngân hàng có dấu hiệu tăng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro không đổi và giao dịch mua – bán ở mức là 24.820 – 24.920 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (5/7) tại đa số ngân hàng có sự điều chỉnh tăng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 09h45, Vietcombank điều chỉnh tăng 46 đồng cho chiều mua và 49 đồng cho chiều bán. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 27 đồng cho cả hai chiều mua – chiều bán lên giao dịch ở mức là 23.965 – 25.100 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 47 đồng và chiều bán là 48 đồng so với ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank trong khi tại chiều mua tăng 9 đồng thì tại chiều bán giảm 5 đồng xuống giao dịch ở mức là 23.756 – 25.079 VND/EUR. Eximbank giao dịch euro với giá là 24.065 – 24.596 VND/EUR, tương ứng cùng giảm 1 tại chiều mua và 22 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cùng tăng 22 đồng cho chiều mua và 7 đồng cho chiều bán lên giao dịch với giá là 23.954 – 24.819 VND/EUR.
Ngược lại với xu hướng tăng của đa số ngân hàng trong nước, HSBC hiện giảm 19 đồng cho chiều mua và 22 đồng cho chiều bán. Do đó, đồng euro giao dịch ở mức là 23.874 – 24.735 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 23.733 – 24.065 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 24.596 – 25.100 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, đồng euro cùng không đổi tại cả hai chiều mua – bán và tiếp tục giao dịch ở mức là 24.820 – 24.920 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 5/7/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
23.733 |
25.062 |
46 |
49 |
Vietinbank |
23.965 |
25.100 |
27 |
27 |
BIDV |
23.899 |
25.009 |
47 |
48 |
Techcombank |
23.756 |
25.079 |
9 |
-5 |
Eximbank |
24.065 |
24.596 |
-1 |
-22 |
Sacombank |
23.973 |
24.836 |
22 |
7 |
HSBC |
23.874 |
24.735 |
-19 |
-21 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
24.820 |
24.920 |
0 |
0 |