Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nayngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống mua – bán ở mức là 27.300 – 27.400 V (5/8), tỷ giá euro đồng loạt giảm tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (5/8) đồng loạt giảm tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc giảm giá mua xuống 56 đồng và giá bán xuống 59 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 72 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 26.732 – 27.777 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 70 đồng và chiều bán là 72 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc điều chỉnh giảm 75 đồng cho chiều mua và 77 đồng cho chiều bán xuống giao dịch ở mức là 26.635 – 27.853 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 26.857 – 27.385 VND/EUR, tương ứng giảm 68 đồng tại chiều mua và 69 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng giảm 82 đồng tại cả hai chiều mua – bán xuống giao dịch với giá là 26.940 – 27.505 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 58 đồng cho chiều mua và 60 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 26.614 – 27.576 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.468 – 26.940 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.385 – 27.853 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cùng giảm 100 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch ở mức là 27.300 – 27.400 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 5/8/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.468 |
27.845 |
-56 |
-59 |
Vietinbank |
26.732 |
27.777 |
-72 |
-72 |
BIDV |
26.550 |
27.658 |
-70 |
-72 |
Techcombank |
26.635 |
27.853 |
-75 |
-77 |
Eximbank |
26.857 |
27.385 |
-68 |
-69 |
Sacombank |
26.940 |
27.505 |
-82 |
-82 |
HSBC |
26.614 |
27.576 |
-58 |
-60 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.300 |
27.400 |
-100 |
-100 |