Table of Contents
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (7/11), tỷ giá euro được điều chỉnh tăng tại đa số các ngân hàng so với phiên ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng tăng lên giao dịch mua – bán ở mức là 27.430 – 27.530 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (7/11) tiếp tục tăng tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank không đổi giá euro và mua – bán ở mức 26.720 – 28.083 VND/EUR. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 97 đồng cho cả hai chiều lên giao dịch mua – bán ở mức là 27.079 – 28.184 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 37 đồng còn mức tăng ở chiều bán là 31 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cùng điều chỉnh tăng 135 đồng cho chiều mua và 156 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 27.001 – 28.231 VND/EUR. Eximbank cũng tăng giá euro lên giao dịch mua – bán là 27.140 – 27.717 VND/EUR, tương ứng mức tăng 103 đồng cho chiều mua và 129 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng cùng lúc tăng 169 đồng tại chiều mua và 170 đồng tại chiều bán lên mua – bán với giá là 27.311 – 27.873 VND/EUR.
Khác với xu hướng tăng của đa số ngân hàng trong nước, HSBC hiện giữ nguyên giá euro cho cả chiều mua và chiều bán. Do đó, giao dịch mua – bán tiếp tục duy trì ở mức là 26.833 – 27.801 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.720 – 27.311 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.717 – 28.231 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank tiếp tục có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro tăng đồng thời 100 đồng cho cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 27.430 – 27.530 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 7/11/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.720 |
28.083 |
0 |
0 |
Vietinbank |
27.079 |
28.184 |
97 |
97 |
BIDV |
26.971 |
28.047 |
37 |
31 |
Techcombank |
27.001 |
28.231 |
135 |
156 |
Eximbank |
27.140 |
27.717 |
103 |
129 |
Sacombank |
27.311 |
27.873 |
169 |
170 |
HSBC |
26.833 |
27.801 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.430 |
27.530 |
100 |
100 |