Ghi nhận sáng ngày hôm nay (7/5), tỷ giá euro tăng tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng tăng lên giao dịch mua – bán ở mức là 24.870 – 24.970 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (7/5) được điều chỉnh tăng tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 09h45, Vietcombank giữ nguyên giá euro và giao dịch mua bán ở mức 23.563 – 24.917 VND/EUR. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt không đổi tại cả hai chiều mua – chiều bán, duy trì giao dịch ở mức là 23.782 – 24.917 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm ở chiều mua là 54 đồng và chiều bán là 56 đồng so với ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank ngược lại điều chỉnh tăng cùng lúc 49 đồng cho chiều mua và 137 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 23.641 – 24.937 VND/EUR. Eximbank giao dịch euro với giá là 23.908 – 24.420 VND/EUR, tương ứng cùng tăng 11 đồng tại cả chiều mua và chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro tăng cùng lúc 47 đồng tại chiều mua và 48 chiều bán lên giao dịch với giá là 23.820 – 24.683 VND/EUR.
Khác với xu hướng tăng của đa số ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng tăng vẫn tiếp tục duy trì đồng euro tại cả hai chiều giao dịch mua – bán ở mức không đổi là 23.730 – 24.588 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 23.563 – 23.908 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 24.420 – 24.937 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, đồng euro cũng cùng lúc tăng 20 đồng tại chiều mua và 40 đồng tại chiều bán lên giao dịch ở mức là 24.870 – 24.970 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 7/5/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
23.563 |
24.884 |
0 |
0 |
Vietinbank |
23.782 |
24.917 |
0 |
0 |
BIDV |
23.678 |
24.784 |
-54 |
-56 |
Techcombank |
23.614 |
24.937 |
49 |
137 |
Eximbank |
23.908 |
24.420 |
11 |
11 |
Sacombank |
23.820 |
24.683 |
47 |
48 |
HSBC |
23.730 |
24.588 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
24.870 |
24.970 |
20 |
40 |