Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (7/7), tỷ giá euro tiếp tục giảm đồng loạt tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống mua – bán ở mức là 27.500 – 27.600 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (7/7) tiếp tục giảm đồng loạt tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc giảm giá mua xuống 87 đồng và giá bán xuống 91 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 100 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 26.641 – 28.006 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 73 đồng và chiều bán là 84 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc điều chỉnh giảm 73 đồng cho chiều mua và 76 đồng cho chiều bán xuống giao dịch ở mức là 26.685 – 27.904 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 26.894 – 27.422 VND/EUR, tương ứng giảm 91 đồng tại chiều mua và 104 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng giảm 87 đồng tại chiều mua và 81 đồng tại chiều bán xuống giao dịch với giá là 26.993 – 27.558 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 94 đồng cho chiều mua và 96 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 26.656 – 27.602 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.369 – 26.993 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.422 – 28.006 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cùng đồng loạt giảm 30 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch ở mức là 27.500 – 27.600 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 7/7/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.369 |
27.747 |
-87 |
-91 |
Vietinbank |
26.641 |
28.006 |
-100 |
-100 |
BIDV |
26.605 |
27.707 |
-73 |
-84 |
Techcombank |
26.685 |
27.904 |
-73 |
-76 |
Eximbank |
26.894 |
27.422 |
-91 |
-104 |
Sacombank |
26.993 |
27.558 |
-87 |
-81 |
HSBC |
26.656 |
27.620 |
-94 |
-96 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.500 |
27.600 |
-30 |
-30 |