Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (8/8), tỷ giá euro tiếp tục có xu hướng giảm chiếm ưu thế tại các ngân hàng so với phiên cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro quay đầu giảm xuống mua – bán ở mức là 27.300 – 27.400 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (8/8) đa số có xu hướng giảm tại các ngân hàng so với phiên ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank giữ nguyên giá euro mua – bán ở mức 26.833 – 28.201 VND/EUR. Còn tại Vietinbank, giá euro được đồng loạt điều chỉnh giảm 126 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 27.037 – 28.322 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm ở chiều mua là 57 đồng và giảm chiều bán là 62 đồng so với mức ghi nhận ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng điều chỉnh giảm 27 đồng cho 126 đồng cho chiều mua và 128 đồng cho chiều bán xuống mức là 26.875 – 28.087 VND/EUR. Eximbank cũng giảm giá euro xuống giao dịch mua – bán là 27.186 – 27.658 VND/EUR, tương ứng mức giảm cho cả hai chiều là 46 đồng.
Tại Sacombank, tỷ giá euro tiếp tục được điều chỉnh giảm 191 đồng cho chiều mua và 189 đồng cho chiều bán xuống mua – bán với giá là 27.112 – 27.671 VND/EUR.
Khác với xu hướng giảm của đa số các ngân hàng trong nước, HSBC hiện vẫn giữ nguyên so với tỷ giá niêm yết của phiên cuối ngày hôm qua. Do đó, giao dịch mua – bán duy trì ở mức là 26.970 – 27.943 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.883 – 27.186 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.658 – 28.322 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 9h45, đồng euro được điều chỉnh giảm 170 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 27.300 – 27.400 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 8/8/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.833 |
28.201 |
0 |
0 |
Vietinbank |
27.037 |
28.322 |
-126 |
-126 |
BIDV |
27.004 |
28.083 |
-57 |
-62 |
Techcombank |
26.875 |
28.087 |
-126 |
-128 |
Eximbank |
27.186 |
27.658 |
-46 |
-46 |
Sacombank |
27.112 |
27.671 |
-191 |
-189 |
HSBC |
26.970 |
27.943 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.300 |
27.400 |
-170 |
-170 |