Ghi nhận sáng ngày hôm nay (9/12), tỷ giá euro tại đa số ngân hàng được điều chỉnh tăng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro chỉ giảm tại chiều bán xuống giao dịch mua – bán ở mức là 26.450 – 26.550 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (9/12) tăng tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank điều chỉnh giảm 59 đồng cho chiều mua và 63 đồng cho chiều bán. Ngược lại tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 1 đồng cho cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 25.611 – 26.656 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 10 đồng còn tại chiều bán là 18 đồng so với ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng điều chỉnh tăng cùng lúc 25 đồng cho chiều mua và 18 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 25.393 – 26.725 VND/EUR. Eximbank giao dịch euro với giá là 25.729 – 25.280 VND/EUR, tương ứng cũng tăng 80 đồng tại chiều mua và 82 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro giảm cùng lúc 20 đồng tại chiều mua và 27 đồng tại chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.762 – 26.332 VND/EUR.
Khác với xu hướng tăng của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện giảm tới 252 đồng cho chiều mua trong khi tại chiều bán chỉ giảm 11 đồng. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 25.249 – 26.411 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.249 – 25.762 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 26.280 – 26.725 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro đồng loạt tăng 50 đồng cho cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 26.450 – 26.550 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 9/12/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.297 |
26.714 |
-59 |
-63 |
Vietinbank |
25.611 |
26.656 |
1 |
1 |
BIDV |
25.527 |
26.672 |
10 |
18 |
Techcombank |
25.393 |
26.725 |
25 |
18 |
Eximbank |
25.729 |
26.280 |
80 |
82 |
Sacombank |
25.762 |
26.332 |
-20 |
-27 |
HSBC |
25.249 |
26.411 |
-252 |
-11 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.450 |
26.550 |
50 |
50 |