Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (9/9), tỷ giá euro tiếp tục được điều chỉnh giảm tại hầu hết ngân hàng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống mua – bán ở mức là 27.300 – 27.400 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (9/9) đồng loạt tiếp tục điều chỉnh giảm tại các ngân hàng trong nước so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng giảm giá mua xuống 70 đồng và giá bán 73 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 70 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 26.972 – 27.997 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 63 đồng còn mức giảm tại chiều bán là 65 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank giảm giá chiều mua euro 71 đồng và giảm giá chiều bán 72 đồng xuống mua – bán ở mức là 26.773 – 27.984 VND/EUR. Eximbank cũng giảm giá euro xuống giao dịch mua – bán là 27.014 – 27.494 VND/EUR, tương ứng mức giảm 69 đồn cho chiều mua và 59 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro được điều chỉnh giảm đồng loạt 55 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 27.090 – 27.647 VND/EUR.
Khác với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện giữ nguyên giá euro cả hai chiều. Do đó, giao dịch mua – bán tiếp tục được áp dụng ở mức là 26.817 – 27.785 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.600 – 27.090 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.494 – 27.997 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank tiếp tục có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro đồng loạt tiếp tục giảm 50 đồng cho cả hai chiều mua – bán xuống mức là 27.300 – 27.400 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 9/9/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.600 |
27.957 |
-70 |
-73 |
Vietinbank |
26.972 |
27.997 |
-70 |
-70 |
BIDV |
26.845 |
27.916 |
-63 |
-65 |
Techcombank |
26.773 |
27.984 |
-71 |
-72 |
Eximbank |
27.014 |
27.494 |
-69 |
-59 |
Sacombank |
27.090 |
27.647 |
-55 |
-55 |
HSBC |
26.817 |
27.785 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.300 |
27.400 |
-50 |
-50 |