Ghi nhận sáng ngày hôm nay (9/9), tỷ giá euro của đa số ngân hàng đồng loạt tăng ở hai chiều mua và bán. Đồng thời, tại thị trường chợ đen, tỷ giá euro cũng tăng ở cả hai chiều mua – bán, ứng với mức 23.973 – 24.123 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Vào thời điểm khảo sát sáng ngày hôm nay (9/9), tỷ giá euro tại hầu hết các ngân hàng tiếp tục được điều chỉnh tăng ở cả hai chiều giao dịch.
Cụ thể, Vietcombank điều chỉnh tỷ giá euro tăng 92 đồng ở chiều mua vào và 96 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 23.046 VND/EUR 24.336 VND/EUR.
VietinBank triển khai tỷ giá mua và bán euro là 23.304 VND/EUR và 24.439 VND/EUR. Có thể thấy, tỷ giá cùng tăng 153 đồng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua.
Ngân hàng BIDV có tỷ giá mua euro là 23.224 VND/EUR – tăng 116 đồng và tỷ giá bán là 24.294 VND/EUR – tăng 114 đồng.
Techcombank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua euro là 23.106 VND/EUR và tỷ giá bán là 24.416 VND/EUR, lần lượt tăng 159 đồng và 161 đồng.
Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua euro tăng 146 đồng lên mức 23.403 VND/EUR và tỷ giá bán tăng 151 đồng lên mức 23.948 VND/EUR.
Tại HSBC, tỷ giá mua – bán euro tăng lần lượt 108 đồng và 112 đồng, tương đương với mức 23.200 VND/EUR và 24.099 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá euro tại Sacombank giảm 69 đồng ở chiều mua và 74 đồng ở chiều bán, tương đương với mức 23.090 VND/EUR và 24.005 VND/EUR.
Theo khảo sát, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động từ 23.046 VND/EUR đến 23.403 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong khoảng 23.948 – 24.439 VND/EUR.
Trong số các ngân hàng được khảo sát, Eximbank có tỷ giá euro cao nhất ở chiều mua vào. Đồng thời, Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra.
Khảo sát lúc 10h30 trên thị trường chợ đen cho thấy, tỷ giá euro tăng 131 đồng ở chiều mua và 121 đồng ở chiều bán, được giao dịch với mức tương ứng là 23.973 VND/EUR và 24.123 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 9/9/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
23.046 |
24.336 |
92 |
96 |
VietinBank |
23.304 |
24.439 |
153 |
153 |
BIDV |
23.224 |
24.294 |
116 |
114 |
Techcombank |
23.106 |
24.416 |
159 |
161 |
Eximbank |
23.403 |
23.948 |
146 |
151 |
Sacombank |
23.090 |
24.005 |
-69 |
-74 |
HSBC |
23.200 |
24.099 |
108 |
112 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
23.973 |
24.123 |
131 |
121 |