Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank: Đa số các ngoại tệ được điều chỉnh giảm mạnh trong phiên đầu tuần, có thể kể đến như USD, euro, nhân dân tệ, yen Nhật…
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua – bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 29/8: Vietcombank điều chỉnh tăng giá duy nhất đồng rúp Nga trong phiên sáng đầu tuần.
Mặt khác, 19 đồng tiền tệ khác đang được giao dịch tại ngân hàng này đồng loạt giảm giá so với ghi nhận vào kết phiên giao dịch tuần trước. Trong đó gồm có nhiều ngoại tệ mạnh như: USD, bảng Anh, euro, nhân dân tệ, đô la Úc, yen Nhật, won Hàn Quốc…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đồng loạt giảm 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận tỷ giá mua – bán ở mức 23.240 VND/USD – 23.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) có giá mua vào là 22.644,54 VND/EUR – giá bán ra là 23.912,62 VND/EUR, giảm lần lượt 101,54 đồng và 107,20 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh trong sáng nay, giá mua vào – bán ra được niêm yết ở mức 26.633,79 VND/GBP – 27.769,60 VND/GBP, tương ứng giảm 340,08 đồng và 354,55 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đồng thời giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch, giá mua – bán hiện là 3.336,51 VND/CNY – 3.479,32 VND/CNY. Theo đó chiều mua vào giảm 14,46 đồng và chiều bán ra giảm 15,08 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được Vietcombank điều chỉnh giảm mạnh trong phiên sáng nay, giá mua là 164,56 VND/JPY giảm 2,16 đồng – giá bán ra là 174,22 VND/JPY, giảm -2,28 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào giảm 0,13 đồng xuống mức 15,05 VND/KRW – ở chiều bán ra giảm 0,15 đồng xuống mức 18,34 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm mạnh so với ghi nhận hồi cuối tuần trước, giá mua vào là 15.646,81 VND/AUD và giá bán ra là 16.314,07 VND/AUD. Mức giảm tương ứng tại hai chiều mua – bán lần lượt là 237,09 đồng và 247,19 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) cũng ghi nhận giảm mạnh so với trước, giá mua vào là 569,51 VND/THB – giá bán ra là 657,10 VND/THB, lần lượt giảm 7,96 đồng và 9,19 đồng tại mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.646,81 |
15.804,86 |
16.314,07 |
-237,09 |
-239,49 |
-247,19 |
Đô la Canada |
CAD |
17.463,17 |
17.639,57 |
18.207,90 |
-174,25 |
-176,00 |
-181,65 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.546,18 |
23.784,02 |
24.550,32 |
-144,83 |
-146,30 |
-150,97 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.336,51 |
3.370,21 |
3.479,32 |
-14,46 |
-14,61 |
-15,08 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.067,78 |
3.185,68 |
– |
-13,85 |
-14,38 |
Euro |
EUR |
22.644,54 |
22.873,27 |
23.912,62 |
-101,54 |
-102,57 |
-107,20 |
Bảng Anh |
GBP |
26.633,79 |
26.902,82 |
27.769,60 |
-340,08 |
-343,52 |
-354,55 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.907,15 |
2.936,52 |
3.031,13 |
-2,97 |
-3,00 |
-3,09 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
291,89 |
303,60 |
– |
-0,60 |
-0,62 |
Yen Nhật |
JPY |
164,56 |
166,23 |
174,22 |
-2,16 |
-2,17 |
-2,28 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,05 |
16,72 |
18,34 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.913,21 |
78.958,68 |
– |
-89,63 |
-93,10 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.170,44 |
5.283,92 |
– |
-13,68 |
-13,97 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.337,48 |
2.437,05 |
– |
-37,00 |
-38,57 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
342,99 |
464,83 |
– |
0,14 |
0,19 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.214,11 |
6.463,41 |
– |
-6,14 |
-6,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.141,10 |
2.232,30 |
– |
-25,58 |
-26,67 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.310,78 |
16.475,54 |
17.006,36 |
-122,04 |
-123,26 |
-127,22 |
Baht Thái |
THB |
569,51 |
632,79 |
657,10 |
-7,96 |
-8,84 |
-9,19 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.240 |
23.270 |
23.550 |
-20,00 |
-20,00 |
-20,00 |