Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Các ngoại tệ gồm bảng Anh, yen nhật, đô la Úc, won, nhân dân tệ tăng/giảm giá không đồng nhất tại các ngân hàng trong nước.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 1/9, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ghi nhận ở mức 166,63 VND/JPY. Bên cạnh đó ngân hàng này cũng có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 171,03 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,9 |
166,57 |
174,58 |
0,4 |
0,41 |
0,43 |
Agribank |
166,42 |
166,09 |
173,29 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
165,81 |
164,2 |
173,75 |
0 |
-1,61 |
-0,61 |
BIDV |
165,58 |
166,58 |
174,1 |
0,4 |
0,4 |
0,45 |
Techcombank |
162,27 |
165,45 |
174,59 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,18 |
NCB |
165,50 |
166,70 |
173,01 |
0,25 |
0,25 |
0,26 |
Eximbank |
166,63 |
167,13 |
171,03 |
-0,25 |
-0,25 |
0,33 |
Sacombank |
166,42 |
169 |
174,01 |
-0,05 |
1,53 |
-0,07 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá. Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.850 VND/AUD. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 16.285 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.751,11 |
15.910,22 |
16.422,77 |
99,89 |
100,91 |
104,11 |
Agribank |
15.719 |
15.782 |
16.359 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.838 |
15.700 |
16.400 |
0 |
-238 |
-88 |
BIDV |
15.810 |
15.906 |
16.433 |
107 |
108 |
111 |
Techcombank |
15.563 |
15.828 |
16.443 |
-23 |
-23 |
-22 |
NCB |
15.796 |
15.896 |
16.533 |
80 |
80 |
82 |
Eximbank |
15.850 |
15.898 |
16.285 |
1 |
1 |
56 |
Sacombank |
15.759 |
16.130 |
16.518 |
-10 |
261 |
-13 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ ổn định tỷ giá. Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Eximbank đang có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 26.894 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra bảng Anh thấp nhất là 27.604 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
26.686,15 |
26.955,71 |
27.824,09 |
61,51 |
62,14 |
64,05 |
Agribank |
26.837 |
26.999 |
27.654 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
26.947 |
26.641 |
27.811 |
0 |
-356 |
-146 |
BIDV |
26.808 |
26.970 |
27.958 |
66 |
67 |
62 |
Techcombank |
26.518 |
26.878 |
27.804 |
-57 |
-57 |
-58 |
NCB |
26.888 |
27.008 |
27.845 |
23 |
23 |
23 |
Eximbank |
26.894 |
26.975 |
27.604 |
-74 |
-74 |
18 |
Sacombank |
26.892 |
27.514 |
27.656 |
-73 |
499 |
-73 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại trong nước, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào ghi nhận có 2 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá bán ra không đổi.
BIDV là ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 15,68 VND/KRW. Còn ngân hàng Agribank đang có giá bán ra won thấp nhất là 18,12 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,14 |
16,83 |
18,45 |
0,14 |
0,16 |
0,17 |
Agribank |
– |
16,64 |
18,12 |
– |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,6 |
15,39 |
19,19 |
0 |
-1,01 |
-0,01 |
BIDV |
15,68 |
– |
18,36 |
0,15 |
– |
0,18 |
Techcombank |
– |
– |
19 |
– |
– |
0 |
NCB |
13,67 |
15,67 |
19,26 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ duy nhất ngân hàng Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu tăng giá trở lại. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank ở chiều mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.333,02 VND/CNY. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ở mức 3.457 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.333,02 |
3.366,69 |
3.475,67 |
13,68 |
13,82 |
14,26 |
Vietinbank |
– |
3.329 |
3.469 |
– |
-25 |
5 |
BIDV |
– |
3.349 |
3.458 |
– |
15 |
14 |
Techcombank |
– |
3.240 |
3.670 |
– |
0 |
0 |
Eximbank |
– |
3.335 |
3.457 |
– |
-3 |
9 |