Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Các đồng yen Nhật, đô la Úc, bảng Anh,… có xu hướng giảm giá chiếm đa số, tuy nhiên vẫn có một vài ngân hàng giữ tỷ giá ở mức ổn định.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 20/8, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá. Còn ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá bán ra không đổi.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 169,25 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 173,06 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
167,13 |
168,81 |
176,93 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
169,14 |
169,82 |
173,62 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
168,49 |
166,82 |
176,37 |
0 |
-1,67 |
-0,67 |
BIDV |
167,85 |
168,86 |
176,51 |
0,03 |
0,02 |
0,08 |
Techcombank |
164,14 |
167,33 |
176,46 |
-0,99 |
-1 |
-0,96 |
NCB |
166,93 |
168,13 |
174,47 |
-0,83 |
-0,83 |
-0,78 |
Eximbank |
169,25 |
169,76 |
173,06 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,36 |
Sacombank |
168,7 |
169,7 |
176,24 |
-0,61 |
-0,61 |
-0,62 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
VietinBank là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất, ghi nhận ở mức 15.938 VND/AUD. Mặt khác Eximbank đang có giá bán ra thấp nhất là 16.305 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.748,36 |
15.907,44 |
16.419,96 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
15.797 |
15.860 |
16.437 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.938 |
15.785 |
16.485 |
0 |
-253 |
-103 |
BIDV |
15.826 |
15.921 |
16.450 |
36 |
36 |
37 |
Techcombank |
15.562 |
15.826 |
16.448 |
-106 |
-107 |
-97 |
NCB |
15.715 |
15.815 |
16.459 |
-70 |
-70 |
-60 |
Eximbank |
15.931 |
15.979 |
16.305 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
15.836 |
15.936 |
16.592 |
-8 |
-8 |
-14 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
VietinBank là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.508 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank đang bán ra bảng Anh với giá thấp nhất là 28.097 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.175,39 |
27.449,89 |
28.334,31 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
27.376 |
27.541 |
28.202 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
27.508 |
27.130 |
28.300 |
0 |
-428 |
-218 |
BIDV |
27.283 |
27.448 |
28.461 |
-4 |
-3 |
4 |
Techcombank |
26.909 |
27.270 |
28.197 |
-228 |
-229 |
-214 |
NCB |
27.199 |
27.319 |
28.150 |
-187 |
-187 |
-181 |
Eximbank |
27.480 |
27.562 |
28.097 |
-68 |
-69 |
-71 |
Sacombank |
27.455 |
27.505 |
28.220 |
-85 |
-85 |
-79 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá bằng với với hôm qua. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng có giá bán được giữ nguyên.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 15,83 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,42 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,26 |
16,96 |
18,59 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
– |
16,89 |
18,42 |
– |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,83 |
16,63 |
19,43 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
15,8 |
– |
19,29 |
0,01 |
– |
0,8 |
Techcombank |
– |
– |
19 |
– |
– |
0 |
NCB |
13,66 |
15,66 |
19,08 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ duy nhất ngân hàng Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ và được giữ nguyên không đổi trong sáng nay. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank ở chiều mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.378,08 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất là 3.494 VND/CNY, ghi nhận được tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.378,08 |
3.412,20 |
3.522,67 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Vietinbank |
– |
3.363 |
3.503 |
– |
-34 |
-4 |
BIDV |
– |
3.384 |
3.494 |
– |
-9 |
-10 |
Techcombank |
– |
3.240 |
3.670 |
– |
0 |
0 |
Eximbank |
– |
3.398 |
3.509 |
– |
0 |
0 |