Table of Contents
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Yen Nhật giảm giá tại nhiều ngân hàng. Trong khi đó các đồng bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ dao động nhẹ, tăng hoặc giảm giá ở tùy mỗi ngân hàng.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/7, ở hai chiều mua vào và bán ra cùng cos 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá so với phiên sáng hôm qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 206,76 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 210,81 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 202,98 | 205,03 | 213,59 | -0,22 | -0,22 | -0,23 |
Agribank | 205,88 | 207,21 | 211,71 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 204,91 | 205,41 | 213,91 | -0,16 | -0,16 | -0,16 |
BIDV | 203,81 | 205,04 | 213,11 | -0,49 | -0,5 | -0,47 |
Techcombank | 205,74 | 205,77 | 214,79 | -0,22 | -0,23 | -0,22 |
NCB | 205,94 | 207,14 | 212,12 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 206,76 | 207,38 | 210,81 | -0,19 | -0,19 | -0,19 |
Sacombank | 206,72 | 208,22 | 213,11 | -0,18 | -0,18 | -0,2 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều mua vào và bán cùng có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có tỷ giá không đổi so với hôm qua.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.956 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.207 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.632,43 | 16.800,44 | 17.327,19 | -40,88 | -41,29 | -42,57 |
Agribank | 16.721 | 16.788 | 17.342 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 16.906 | 17.006 | 17.556 | 95 | 95 | 95 |
BIDV | 16.727 | 16.828 | 17.314 | -6 | -6 | -6 |
Techcombank | 16.680 | 16.916 | 17.518 | 88 | 90 | 89 |
NCB | 16.768 | 16.868 | 17.375 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 16.858 | 16.909 | 17.207 | 0 | 0 | 0 |
Sacombank | 16.956 | 17.056 | 17.564 | 89 | 89 | 88 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước ở cả hai chiều mua – bán cùng có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có tỷ giá không đổi so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.561 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.932 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.879,52 | 31.191,43 | 32.169,38 | -53,80 | -54,35 | -56,04 |
Agribank | 31.235 | 31.424 | 32.018 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 31.357 | 31.407 | 32.367 | 60 | 60 | 60 |
BIDV | 30.997 | 31.184 | 32.247 | -51 | -52 | -54 |
Techcombank | 31.096 | 31.357 | 32.259 | 37 | 39 | 36 |
NCB | 31.270 | 31.390 | 32.135 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 31.318 | 31.412 | 31.932 | 0 | 0 | 0 |
Sacombank | 31.561 | 31.661 | 32.070 | 53 | 53 | 53 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có tỷ giá không đổi so với hôm qua.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,28 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 21,05 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,34 | 19,26 | 21,11 | -0,01 | -0,02 | -0,01 |
Agribank | 0 | 19,14 | 21,05 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 18,28 | 19,08 | 21,88 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
BIDV | 17,95 | – | 21,85 | -0,03 | – | 0,86 |
Techcombank | 0 | 0 | 23,00 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 16,23 | 18,23 | 21,48 | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.475,28VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.596 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.475,28 | 3.510,38 | 3.620,99 | 1,44 | 1,45 | 1,50 |
Vietinbank | 0 | 3.509 | 3.619 | 0 | 3 | 3 |
BIDV | 0 | 3.495 | 3.596 | 0 | 0 | -1 |
Techcombank | 0 | 3.488 | 3.619 | 0 | 3 | 3 |
Eximbank | 0 | 3.495 | 3.599 | 0 | 0 | 0 |