2
Nội dung
Hôm nay (11/5), tỷ giá các đồng ngoại tệ được điều chỉnh lên giá tại một số ngân hàng, ngoại trừ yen Nhật; còn lại hầu hết nhà băng đều giữ nguyên tỷ giá phiên sáng đầu tuần.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (11/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 216,08 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 220,00 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay (11/5/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua (10/5/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
212,33 |
214,47 |
222,48 |
212,33 |
214,47 |
222,48 |
VietinBank |
214,86 |
215,36 |
222,56 |
214,86 |
215,36 |
222,56 |
BIDV |
213,84 |
215,13 |
222,48 |
213,84 |
215,13 |
222,48 |
VPB |
214,53 |
216,10 |
221,75 |
214,53 |
216,10 |
221,75 |
DAB |
213,00 |
218,00 |
220,00 |
213,00 |
218,00 |
220,00 |
VIB |
215,00 |
217,00 |
221,00 |
215,00 |
217,00 |
221,00 |
STB |
215,00 |
217,00 |
220,00 |
216,00 |
218,00 |
221,00 |
NCB |
216,08 |
217,28 |
222,52 |
216,08 |
217,28 |
222,52 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.080 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.096 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay (11/5/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua (10/5/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.832 |
14.982 |
15.452 |
14.832 |
14.982 |
15.452 |
VietinBank |
14.981 |
15.111 |
15.581 |
14.981 |
15.111 |
15.581 |
BIDV |
14.937 |
15.027 |
15.426 |
14.937 |
15.027 |
15.426 |
VPB |
14.909 |
15.012 |
15.589 |
14.909 |
15.012 |
15.589 |
DAB |
15.080 |
15.130 |
15.340 |
15.080 |
15.130 |
15.340 |
VIB |
14.901 |
15.036 |
15.505 |
14.901 |
15.036 |
15.505 |
STB |
15.059 |
15.159 |
15.864 |
15.020 |
15.120 |
15.825 |
EIB |
15.051 |
0.00 |
15.096 |
15.051 |
0.00 |
15.096 |
NCB |
14.925 |
15.015 |
15.442 |
14.925 |
15.015 |
15.442 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.804 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.109 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay (11/5/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua (10/5/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.214 |
28.499 |
29.392 |
28.214 |
28.499 |
29.392 |
VietinBank |
28.547 |
28.767 |
29.187 |
28.547 |
28.767 |
29.187 |
BIDV |
28.586 |
28.759 |
29.188 |
28.586 |
28.759 |
29.188 |
VPB |
28.419 |
28.639 |
29.326 |
28.419 |
28.639 |
29.326 |
DAB |
28.630 |
28.740 |
29.130 |
28.630 |
28.740 |
29.130 |
VIB |
28.390 |
28.648 |
29.168 |
28.390 |
28.648 |
29.168 |
STB |
28.804 |
28.904 |
29.109 |
28.715 |
28.815 |
29.020 |
NCB |
28.468 |
28.588 |
29.227 |
28.468 |
28.588 |
29.227 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,63 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay (11/5/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua (10/5/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,57 |
18,41 |
20,17 |
16,57 |
18,41 |
20,17 |
VietinBank |
17,35 |
18,15 |
20,95 |
17,35 |
18,15 |
20,95 |
BIDV |
17,19 |
0,00 |
20,90 |
17,19 |
0,00 |
20,90 |
STB |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
NCB |
17,63 |
18,23 |
20,36 |
17,63 |
18,23 |
20,36 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay (11/5/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua (10/5/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.233 |
3.266 |
3.369 |
3.233 |
3.266 |
3.369 |
VietinBank |
0.00 |
3.270 |
3.330 |
0.00 |
3.270 |
3.330 |
BIDV |
0.00 |
3.255 |
3.349 |
0.00 |
3.255 |
3.349 |
STB |
0.00 |
3.231 |
3.402 |
0.00 |
3.228 |
3.399 |