::
Trang chủ Tin tức Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/9: Bảng Anh, won Hàn Quốc giảm giá

Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/9: Bảng Anh, won Hàn Quốc giảm giá

bởi juudefx1337
0 Bình luận 2 views

Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/9: Bảng Anh, won Hàn Quốc giảm giá

Nội dung

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ trong phiên sáng hôm nay, một số đồng ngoại tệ giảm giá như bảng Anh, won Hàn… Trong khi đó, các đồng yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore… tăng giảm trái chiều.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 12/9, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 219.00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(12/09/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(11/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

211,11

213,24

221,20

211,11

213,24

221,20

ACB

215,16

216,24

220,41

215,85

216,93

220,03

Techcombank

214,54

214,68

223,70

214,62

214,76

223,78

Vietinbank

212,20

212,70

221,20

212,25

212,75

221,25

BIDV

212,54

213,83

221,14

212,54

213,83

221,14

DAB

212,00

216,00

219,00

213,00

217,00

219,00

VIB

214,00

216,00

220,00

214,00

216,00

219,00

SCB

216,40

217,10

220,40

216,50

217,20

220,50

STB

215,00

217,00

220,00

215,00

217,00

220,00

NCB

214,88

216,08

220,62

214,88

216,08

220,62

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.730 VND/AUD, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 17,030 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(12/09/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(11/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.426,00

16.591,92

17.112,02

16.426,00

16.591,92

17.112,02

ACB

16.622,00

16.730,00

17.121,00

16.604,00

16.712,00

16.985,00

Techcombank

16.433,00

16.658,00

17.260,00

16.399,00

16.623,00

17.225,00

Vietinbank

16.661,00

16.791,00

17.261,00

16.644,00

16.774,00

17.244,00

BIDV

16.555,00

16.655,00

17.120,00

16.555,00

16.655,00

17.120,00

DAB

16.730,00

16.790,00

17.030,00

16.810,00

16.870,00

17.030,00

VIB

16.527,00

16.677,00

17.188,00

16.504,00

16.654,00

17.090,00

SCB

16.700,00

16.750,00

17.100,00

16.660,00

16.710,00

17.070,00

STB

16.678,00

16.778,00

17.184,00

16.678,00

16.778,00

17.191,00

NCB

16.557,00

16.647,00

17.051,00

16.557,00

16.647,00

17.051,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.448 VND/GBP, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.762 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(12/09/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(11/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

28.929,64

29.221,86

30.137,86

28.929,64

29.221,86

30.137,86

ACB

0,00

29.383,00

0,00

0,00

29.480,00

0,00

Techcombank

29.037,00

29.250,00

30.153,00

29.089,00

29.304,00

30.206,00

Vietinbank

29.307,00

29.357,00

30.317,00

29.336,00

29.386,00

30.346,00

BIDV

29.192,00

29.368,00

29.864,00

29.192,00

29.368,00

29.864,00

DAB

29.290,00

29.410,00

29.810,00

29.600,00

29.720,00

29.970,00

VIB

29.143,00

29.408,00

29.984,00

29.195,00

29.460,00

29.908,00

SCB

29.390,00

29.510,00

29.890,00

29.410,00

29.530,00

29.910,00

STB

29.448,00

29.548,00

29.762,00

29.520,00

29.620,00

29.831,00

NCB

29.252,00

29.372,00

29.979,00

29.252,00

29.372,00

29.979,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,99 VND/KRW. Bên cạnh đó, NCB cũng bán (KRW) thấp nhất với giá 20,52 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(12/09/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(11/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,88

18,75

20,54

16,88

18,75

20,54

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

Vietinbank

17,73

18,53

21,33

17,74

18,54

21,34

BIDV

17,52

0,00

21,31

17,52

0,00

21,31

SCB

0,00

19,30

21,30

0,00

19,30

21,30

STB

0,00

18,00

21,00

0,00

18,00

21,00

NCB

17,99

18,59

20,52

17,99

18,59

20,52

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.323,51 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.425 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(12/09/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(11/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3323,51

3357,08

3462,83

3323,51

3357,08

3462,83

Techcombank

0,00

3.331,00

3.461,00

0,00

3.330,00

3.460,00

Vietinbank

0,00

3.350,00

3.425,00

0,00

3.360,00

3.420,00

BIDV

0,00

3.344,00

3.438,00

0,00

3.344,00

3.438,00

STB

0,00

3.320,00

3.492,00

0,00

3.320,00

3.490,00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.078 – 23.264 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.072 – 27.897 VND/USD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.664 – 17.132 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.310 – 17.816 VND/CAD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 679,68 – 767,10 VND/THB.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Theo Vietnambiz

Bài viết liên quan

Nhập bình luận

logo-fxonline24h

Công bố miễn trừ trách nhiệm
Fxonline24h.com không chịu trách nhiệm cho bất kỳ tổn thất nào từ việc sử dụng thông tin trên website này, bao gồm tin tức thị trường, phân tích, tín hiệu giao dịch và đánh giá nhà môi giới Forex.
Thông tin trên website có thể không chính xác và phân tích chỉ là ý kiến cá nhân, không có điều gì đảm bảo.
Giao dịch Forex tiềm ẩn rủi ro cao. Hãy cân nhắc kỹ lưỡng mục tiêu đầu tư, kinh nghiệm và khả năng chịu rủi ro trước khi giao dịch Forex hoặc sử dụng các công cụ tài chính khác.
Chúng tôi nỗ lực cung cấp thông tin chính xác về các nhà môi giới để bạn đưa ra quyết định sáng suốt.