Nội dung
Tỷ giá ngoại tệ trong phiên sáng cuối tuần nghi nhận sự tăng giá của hàng loạt đồng tiền tệ như: bảng Anh, euro, yen Nhật, đô la Úc, won….
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 15/11, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219,20 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 221 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(14/11/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(13/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
213,24 |
215,39 |
224,34 |
213,24 |
215,39 |
224,34 |
ACB |
218,44 |
219,54 |
223,57 |
218,13 |
219,23 |
222,36 |
Techcombank |
217,65 |
217,87 |
227,16 |
216,95 |
217,15 |
226,15 |
Vietinbank |
215,48 |
215,98 |
224,48 |
214,52 |
215,02 |
223,52 |
BIDV |
214,85 |
216,15 |
223,54 |
214,85 |
216,15 |
223,54 |
DAB |
214,00 |
219,00 |
221,00 |
215,00 |
219,00 |
222,00 |
VIB |
216,00 |
218,00 |
222,00 |
217,00 |
219,00 |
222,00 |
SCB |
219,20 |
219,90 |
223,80 |
218,50 |
219,20 |
223,10 |
STB |
218,00 |
220,00 |
224,00 |
218,00 |
219,00 |
223,00 |
NCB |
217,66 |
218,86 |
223,38 |
217,66 |
218,86 |
223,38 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.644 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.900 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(14/11/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(13/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.351,44 |
16.516,61 |
17.034,34 |
16.351,44 |
16.516,61 |
17.034,34 |
ACB |
16.538,00 |
16.646,00 |
17.020,00 |
16.540,00 |
16.648,00 |
16.920,00 |
Techcombank |
16.364,00 |
16.588,00 |
17.211,00 |
16.316,00 |
16.539,00 |
17.142,00 |
Vietinbank |
16.595,00 |
16.725,00 |
17.195,00 |
16.526,00 |
16.656,00 |
17.126,00 |
BIDV |
16.441,00 |
16.541,00 |
17.012,00 |
16.441,00 |
16.541,00 |
17.012,00 |
DAB |
16.600,00 |
16.670,00 |
16.900,00 |
16.580,00 |
16.640,00 |
16.870,00 |
VIB |
16.446,00 |
16.595,00 |
17.103,00 |
16.420,00 |
16.569,00 |
17.004,00 |
SCB |
16.610,00 |
16.660,00 |
17.050,00 |
16.520,00 |
16.570,00 |
16.970,00 |
STB |
16.644,00 |
16.744,00 |
17.151,00 |
16.586,00 |
16.686,00 |
17.091,00 |
NCB |
16.490,00 |
16.580,00 |
16.984,00 |
16.490,00 |
16.580,00 |
16.984,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.359 VND/GBP. Trong khi đó BIDV có giá bán ra thấp nhất là 30.641 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(14/11/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(13/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.643,62 |
29.943,05 |
30.881,66 |
29.643,62 |
29.943,05 |
30.881,66 |
ACB |
0,00 |
30.246,00 |
0,00 |
0,00 |
30.215,00 |
0,00 |
Techcombank |
29.897,00 |
30.124,00 |
31.112,00 |
29.872,00 |
30.099,00 |
31.001,00 |
Vietinbank |
30.171,00 |
30.221,00 |
31.181,00 |
30.100,00 |
30.150,00 |
31.110,00 |
BIDV |
29.876,00 |
30.056,00 |
30.641,00 |
29.876,00 |
30.056,00 |
30.641,00 |
DAB |
30.170,00 |
30.290,00 |
30.700,00 |
30.080,00 |
30.200,00 |
30.610,00 |
VIB |
29.983,00 |
30.255,00 |
30.848,00 |
29.911,00 |
30.183,00 |
30.642,00 |
SCB |
30.180,00 |
30.300,00 |
30.810,00 |
30.020,00 |
30.140,00 |
30.640,00 |
STB |
30.359,00 |
30.459,00 |
30.671,00 |
30.301,00 |
30.401,00 |
30.611,00 |
NCB |
29.999,00 |
30.119,00 |
30.728,00 |
29.999,00 |
30.119,00 |
30.728,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,31 VND/KRW. Đồng thời Ngân hàng Quốc Dân cũng có giá bán won thấp nhất với giá 21.84 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(14/11/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(13/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
17,99 |
19,99 |
21,9 |
17,99 |
19,99 |
21,9 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
Vietinbank |
19,11 |
19,91 |
22,71 |
19,03 |
19,83 |
22,63 |
BIDV |
18,68 |
0 |
22,72 |
18,68 |
0,00 |
22,72 |
SCB |
0,00 |
20,70 |
23,1 |
0,00 |
20,60 |
22,90 |
STB |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
NCB |
19,31 |
19,91 |
21,84 |
19,31 |
19,91 |
21,84 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.435,16 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.543 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(14/11/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(13/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3435,16 |
3469,85 |
3579,16 |
3435,16 |
3469,85 |
3579,16 |
Techcombank |
0 |
3.447 |
3.580 |
0 |
3.443 |
3.573 |
Vietinbank |
0 |
3.468 |
3.543 |
0 |
3.463 |
3.538 |
BIDV |
0 |
3.452 |
3.550 |
0 |
3.452 |
3.550 |
STB |
0 |
3.437 |
3.609 |
0 |
3.431 |
3.602 |