Nội dung
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, won Hàn Quốc và nhân dân tệ đồng loạt tăng giá ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 16/9, cả 8 ngân hàng được khảo sát tiếp tục tăng giá ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 205,62 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 209,78 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 202,85 | 204,90 | 214,59 | 0,19 | 0,19 | 0,2 |
Agribank | 205,08 | 205,90 | 210,40 | 0,36 | 0,36 | 0,38 |
Vietinbank | 203,78 | 204,28 | 212,78 | 0,51 | 0,51 | 0,51 |
BIDV | 204,07 | 205,3 | 213,43 | 0,4 | 0,4 | 0,44 |
Techcombank | 204,61 | 204,60 | 213,62 | 0,39 | 0,4 | 0,42 |
NCB | 204,66 | 205,86 | 210,81 | 0,41 | 0,41 | 0,41 |
Eximbank | 205,62 | 206,24 | 209,78 | 0,43 | 0,43 | 0,44 |
Sacombank | 205,46 | 206,96 | 211,8 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch cùng tăng giá so với hôm qua.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.507 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng đang có giá bán thấp nhất là 16.857 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.283,54 | 16.448,02 | 16.963,88 | 54,98 | 55,54 | 57,29 |
Agribank | 16.386 | 16.452 | 16.971 | 55 | 55 | 56 |
Vietinbank | 16.444 | 16.544 | 17.094 | 61 | 61 | 61 |
BIDV | 16.364 | 16.462 | 16.952 | 55 | 54 | 56 |
Techcombank | 16.236 | 16.459 | 17.061 | 56 | 57 | 59 |
NCB | 16.400 | 16.500 | 17.005 | 63 | 63 | 64 |
Eximbank | 16.507 | 16.557 | 16.857 | 71 | 72 | 73 |
Sacombank | 16.502 | 16.602 | 17.106 | 72 | 72 | 70 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.304 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.791 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.714,67 | 31.024,91 | 31.997,94 | 77,50 | 78,27 | 80,75 |
Agribank | 31.039 | 31.226 | 31.816 | -916 | 84 | 84 |
Vietinbank | 31.110 | 31.160 | 32.120 | 100 | 100 | 100 |
BIDV | 30.843 | 31.029 | 32.093 | 73 | 73 | 79 |
Techcombank | 30.856 | 31.106 | 32.008 | 79 | 80 | 80 |
NCB | 31.058 | 31.178 | 31.922 | 87 | 87 | 87 |
Eximbank | 31.163 | 31.256 | 31.791 | -100 | -101 | -103 |
Sacombank | 31.304 | 31.404 | 31.816 | 87 | 87 | 94 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá , 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,68 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,4 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,87 | 18,75 | 20,54 | 0,07 | 0,08 | 0,08 |
Agribank | 0 | 18,62 | 20,45 | 0 | 0,06 | 0,08 |
Vietinbank | 17,68 | 18,48 | 21,28 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
BIDV | 17,47 | 19,3 | 20,4 | 0,06 | 0,06 | 0,07 |
Techcombank | 0 | 0 | 23,00 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 15,55 | 17,55 | 20,81 | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.466,96 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.570 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.466,96 | 3.501,98 | 3.612,36 | 1,81 | 1,83 | 1,89 |
Vietinbank | 0 | 3.497 | 3.607 | 0 | 5 | 5 |
BIDV | 0 | 3.488 | 3.590 | 0 | 4 | 3 |
Techcombank | 0 | 3.478 | 3.608 | 0 | 3 | 2 |
Eximbank | 0 | 3.465 | 3.570 | 0 | 0 | 0 |