Table of Contents
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, các đồng đô la Úc, euro, đô la Canada giảm giá. Trong khi đó bảng Anh, nhân dân tệ… tăng giá ở cả hai chiều mua bán.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 18/11, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 220.30 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 223 VND/JPY.
Ngân hàng
|
Tỷ giá JPY hôm nay(18/11/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(17/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 215,27 | 217,44 | 226,48 | 214,31 | 216,47 | 225,47 |
ACB | 220,07 | 221,17 | 224,14 | 219,25 | 220,35 | 223,40 |
Techcombank | 218,86 | 219,10 | 228,12 | 218,40 | 218,63 | 227,66 |
Vietinbank | 216,53 | 217,03 | 225,53 | 216,23 | 216,73 | 225,23 |
BIDV | 216,78 | 218,09 | 225,51 | 215,89 | 217,20 | 224,59 |
DAB | 216,00 | 221,00 | 223,00 | 215,00 | 220,00 | 222,00 |
VIB | 218,00 | 220,00 | 224,00 | 218,00 | 220,00 | 223,00 |
SCB | 220,30 | 221,00 | 224,70 | 219,40 | 220,10 | 223,80 |
STB | 220,00 | 221,00 | 225,00 | 219,00 | 220,00 | 224,00 |
NCB | 218,27 | 219,47 | 224,07 | 218,27 | 219,47 | 224,07 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.710 VND/AUD. Trong khi ngân hàng ACB này cũng đang có giá bán AUD thấp nhất là 17.001 VND/AUD.
Ngân hàng
|
Tỷ giá AUD hôm nay(18/11/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(17/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.446,34 | 16.612,46 | 17.133,20 | 16.545,39 | 16.712,51 | 17.236,39 |
ACB | 16.633,00 | 16.742,00 | 17.001,00 | 16.731,00 | 16.841,00 | 17.108,00 |
Techcombank | 16.402,00 | 16.626,00 | 17.226,00 | 16.473,00 | 16.699,00 | 17.301,00 |
Vietinbank | 16.611,00 | 16.741,00 | 17.211,00 | 16.724,00 | 16.854,00 | 17.324,00 |
BIDV | 16.541,00 | 16.641,00 | 17.103,00 | 16.629,00 | 16.729,00 | 17.196,00 |
DAB | 16.710,00 | 16.770,00 | 17.010,00 | 16.770,00 | 16.840,00 | 17.080,00 |
VIB | 16.526,00 | 16.676,00 | 17.113,00 | 16.612,00 | 16.763,00 | 17.202,00 |
SCB | 16.630,00 | 16.680,00 | 17.050,00 | 16.720,00 | 16.770,00 | 17.150,00 |
STB | 16.668,00 | 16.768,00 | 17.172,00 | 16.736,00 | 16.836,00 | 17.239,00 |
NCB | 16.666,00 | 16.756,00 | 17.167,00 | 16.666,00 | 16.756,00 | 17.167,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.499 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 30.813 VND/GBP.
Ngân hàng
|
Tỷ giá GBP hôm nay(18/11/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(17/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.930,57 | 30.232,90 | 31.180,59 | 29.861,19 | 30.162,82 | 31.108,32 |
ACB | 0,00 | 30.496,00 | 0,00 | 0,00 | 30.422,00 | 0,00 |
Techcombank | 30.074,00 | 30.305,00 | 31.209,00 | 30.008,00 | 30.237,00 | 31.139,00 |
Vietinbank | 30.302,00 | 30.352,00 | 31.312,00 | 30.251,00 | 30.301,00 | 31.261,00 |
BIDV | 30.062,00 | 30.244,00 | 30.833,00 | 30.012,00 | 30.193,00 | 30.781,00 |
DAB | 30.390,00 | 30.510,00 | 30.920,00 | 30.290,00 | 30.410,00 | 30.830,00 |
VIB | 30.201,00 | 30.475,00 | 30.939,00 | 30.137,00 | 30.411,00 | 30.873,00 |
SCB | 30.320,00 | 30.440,00 | 30.900,00 | 30.240,00 | 30.360,00 | 30.830,00 |
STB | 30.499,00 | 30.599,00 | 30.813,00 | 30.407,00 | 30.507,00 | 30.718,00 |
NCB | 30.195,00 | 30.315,00 | 30.937,00 | 30.195,00 | 30.315,00 | 30.937,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,41 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất với giá 21.90 VND/KRW.
Ngân hàng
|
Tỷ giá KRW hôm nay(18/11/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(17/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18,12 | 20,13 | 22,05 | 18,11 | 20,12 | 22,05 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 19,14 | 19,94 | 22,74 | 19,17 | 19,97 | 22,77 |
BIDV | 18,79 | 20,75 | 21,9 | 18,81 | 0,00 | 22,88 |
SCB | 0,00 | 20,70 | 23 | 0,00 | 20,70 | 23 |
STB | 0,00 | 20,00 | 22,00 | 0,00 | 20,00 | 22,00 |
NCB | 19,41 | 20,01 | 21,95 | 19,41 | 20,01 | 21,95 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.464,40 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.568 VND/CNY.
Ngân hàng
|
Tỷ giá CNY hôm nay(18/11/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(17/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3464,4 | 3499,39 | 3609,63 | 3448,22 | 3483,06 | 3592,78 |
Techcombank | 0 | 3.474 | 3.605 | 0 | 3.475 | 3.606 |
Vietinbank | 0 | 3.493 | 3.568 | 0 | 3.497 | 3.572 |
BIDV | 0 | 3.485 | 3.584 | 0 | 3.481 | 3.580 |
STB | 0 | 3.464 | 3.635 | 0 | 3.462 | 3.633 |