Table of Contents
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay tại các ngân hàng trong nước, đa số các đồng tiền tệ chủ chốt đồng loạt tăng giá tại cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 18/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,20 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 220,00 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(18/08/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(17/08/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
211,81 |
213,95 |
221,93 |
210,32 |
212,44 |
220,37 |
ACB |
216,32 |
217,40 |
220,32 |
215,02 |
216,10 |
219,00 |
Techcombank |
215,56 |
215,72 |
224,74 |
214,09 |
214,22 |
223,22 |
Vietinbank |
213,68 |
214,18 |
222,18 |
212,17 |
212,67 |
220,67 |
BIDV |
213,34 |
214,63 |
221,93 |
211,80 |
213,08 |
220,37 |
DAB |
213,00 |
217,00 |
220,00 |
211,00 |
216,00 |
218,00 |
VIB |
215,00 |
217,00 |
220,00 |
214,00 |
215,00 |
219,00 |
SCB |
217,20 |
217,90 |
221,20 |
215,80 |
216,40 |
219,70 |
STB |
216,00 |
218,00 |
221,00 |
215,00 |
216,00 |
220,00 |
NCB |
214,22 |
215,42 |
219,97 |
214,22 |
215,42 |
219,97 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.575 VND/AUD, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.625 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(18/08/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(17/08/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.317,55 |
16.482,37 |
16.999,04 |
16.254,29 |
16.418,47 |
16.933,13 |
ACB |
16.492,00 |
16.600,00 |
16.856,00 |
16.419,00 |
16.526,00 |
16.781,00 |
Techcombank |
16.267,00 |
16.489,00 |
17.091,00 |
16.163,00 |
16.383,00 |
16.986,00 |
Vietinbank |
16.484,00 |
16.614,00 |
17.084,00 |
16.372,00 |
16.502,00 |
16.972,00 |
BIDV |
16.417,00 |
16.517,00 |
16.975,00 |
16.329,00 |
16.427,00 |
16.886,00 |
DAB |
16.560,00 |
16.630,00 |
16.860,00 |
16.490,00 |
16.550,00 |
16.780,00 |
VIB |
16.404,00 |
16.553,00 |
17.023,00 |
16.318,00 |
16.466,00 |
16.934,00 |
SCB |
16.560,00 |
16.610,00 |
16.960,00 |
16.480,00 |
16.530,00 |
16.890,00 |
STB |
16.537,00 |
16.637,00 |
17.042,00 |
16.423,00 |
16.523,00 |
16.928,00 |
EIB |
16.575,00 |
0,00 |
16.625,00 |
16.484,00 |
0,00 |
16.533,00 |
NCB |
16.365,00 |
16.455,00 |
16.859,00 |
16.365,00 |
16.455,00 |
16.859,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.236 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.538 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(18/08/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(17/08/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.668,48 |
29.968,16 |
30.907,55 |
29.600,69 |
29.899,69 |
30.836,94 |
ACB |
0,00 |
30.185,00 |
0,00 |
0,00 |
30.148,00 |
0,00 |
Techcombank |
29.802,00 |
30.028,00 |
30.933,00 |
29.709,00 |
29.933,00 |
30.835,00 |
Vietinbank |
30.031,00 |
30.081,00 |
31.041,00 |
29.928,00 |
30.148,00 |
30.568,00 |
BIDV |
29.903,00 |
30.083,00 |
30.588,00 |
29.832,00 |
30.012,00 |
30.516,00 |
DAB |
30.090,00 |
30.210,00 |
30.610,00 |
30.050,00 |
30.170,00 |
30.570,00 |
VIB |
29.947,00 |
30.219,00 |
30.679,00 |
29.852,00 |
30.123,00 |
30.581,00 |
SCB |
30.170,00 |
30.290,00 |
30.670,00 |
30.100,00 |
30.220,00 |
30.590,00 |
STB |
30.236,00 |
30.336,00 |
30.538,00 |
30.127,00 |
30.227,00 |
30.434,00 |
NCB |
29.926,00 |
30.046,00 |
30.647,00 |
29.926,00 |
30.046,00 |
30.647,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,03 VND/KRW, trong khi đó BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 20,48 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(18/08/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(17/08/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,93 |
18,81 |
20,61 |
16,92 |
18,80 |
20,60 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
23,00 |
0,00 |
0,00 |
23,00 |
Vietinbank |
17,77 |
18,57 |
21,37 |
17,74 |
18,54 |
21,34 |
BIDV |
17,56 |
19,40 |
20,48 |
17,54 |
0,00 |
21,35 |
SCB |
0,00 |
19,40 |
21,40 |
0,00 |
19,40 |
21,40 |
STB |
0,00 |
18,00 |
21,00 |
0,00 |
18,00 |
21,00 |
NCB |
18,03 |
18,63 |
20,56 |
18,03 |
18,63 |
20,56 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.276 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.374 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(18/08/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(17/08/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.276,38 |
3.309,47 |
3413,73 |
3.267,75 |
3.300,76 |
3404,74 |
Techcombank |
0 |
3286 |
3417 |
0 |
3279 |
3410 |
Vietinbank |
0,00 |
3.314,00 |
3.374,00 |
0,00 |
3.308,00 |
3.368,00 |
BIDV |
0,00 |
3.296,00 |
3.390,00 |
0,00 |
3.294,00 |
3.388,00 |
STB |
0,00 |
3.272,00 |
3.443,00 |
0,00 |
3.268,00 |
3.439,00 |