Table of Contents
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Đô la Úc, bảng Anh và won có xu hướng giảm giá ở cả hai chiều giao dịch, Trong khi đó yen Nhật và nhân dân tệ tăng/giảm tỷ giá tùy vào mỗi ngân hàng.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 22/3, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá so với cuối tuần trước. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 209,58 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 213,78 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
205,63 |
207,70 |
216,37 |
0,39 |
0,38 |
-1,82 |
Agribank |
208,37 |
209,71 |
214,10 |
0,38 |
0,38 |
0,39 |
Techcombank |
208,44 |
208,44 |
217,46 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,23 |
Vietinbank |
206,09 |
206,59 |
215,09 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
BIDV |
205,82 |
207,07 |
215,35 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,05 |
NCB |
208,51 |
209,71 |
214,60 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,12 |
Eximbank |
209,58 |
210,21 |
213,78 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,45 |
Sacombank |
209,37 |
210,87 |
215,71 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt giảm giá ở cả hai chiều giao dịch.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.617 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng có giá bán thấp nhất là 17.987 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Tỷ giá AUD hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
17.368,19 |
17.543,63 |
18.093,63 |
-32,22 |
-32,54 |
-33,56 |
Agribank |
17.425 |
17.495 |
18.041 |
-80 |
-80 |
-80 |
Techcombank |
17.308 |
17.548 |
18.150 |
-111 |
-113 |
-111 |
Vietinbank |
17.572 |
17.672 |
18.222 |
-65 |
-65 |
-65 |
BIDV |
17.444 |
17.550 |
18.053 |
-81 |
-81 |
-84 |
NCB |
17.494 |
17.584 |
18.094 |
-117 |
-117 |
-109 |
Eximbank |
17.617 |
17.670 |
17.987 |
-80 |
-80 |
-82 |
Sacombank |
17.587 |
17.687 |
18.193 |
-99 |
-99 |
-99 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay ở hai chiều giao dịch đồng loạt giảm giá mạnh so với phiên trước đó.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.696 VND/GBP. Trong khi đó Agribank có giá bán ra thấp nhất là 32.163 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Tỷ giá GBP hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.108,46 |
31.422,68 |
32.407,80 |
-150,66 |
-152,19 |
-156,96 |
Agribank |
31.406 |
31.596 |
32.163 |
-202 |
-203 |
-204 |
Techcombank |
31.249 |
31.498 |
32.403 |
-293 |
-298 |
-298 |
Vietinbank |
31.537 |
31.587 |
32.547 |
-216 |
-216 |
-216 |
BIDV |
31.236 |
31.424 |
32.497 |
-201 |
-203 |
-212 |
NCB |
31.444 |
31.564 |
32.293 |
-273 |
-273 |
-278 |
Eximbank |
31.573 |
31.668 |
32.205 |
-229 |
-229 |
-233 |
Sacombank |
31.696 |
31.796 |
32.203 |
-233 |
-233 |
-236 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,59 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 21,33 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Tỷ giá KRW hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
17,63 |
19,59 |
21,46 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Agribank |
0 |
19,43 |
21,37 |
0 |
-0,01 |
-0,01 |
Techcombank |
0 |
0 |
24,00 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
18,59 |
19,39 |
22,19 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
BIDV |
18,28 |
20,2 |
21,33 |
-0,02 |
– |
-0,96 |
NCB |
16,58 |
18,58 |
21,84 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với trước. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.474,45 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.594 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Tỷ giá CNY hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.474,45 |
3.509,55 |
3.620,12 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,11 |
Techcombank |
0 |
3.484 |
3.614 |
0 |
-4 |
-5 |
Vietinbank |
0 |
3.506 |
3.616 |
0 |
1 |
1 |
BIDV |
0 |
3.496 |
3.598 |
0 |
3 |
3 |
Eximbank |
0 |
3.489 |
3.594 |
0 |
0 |
0 |