1
Nội dung
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Đồng yen Nhật, won Hàn Quốc và nhân dân tệ đang có xu hướng tăng giá chiếm ưu thế. Trong khi đó bảng Anh và đô la Úc tăng/giảm giá tùy từng ngân hàng.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 22/5, ở hai chiều mua vào và bán ra cùng có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm tỷ giá so với hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 209,69 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 213,89 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 205,59 | 207,67 | 216,33 | 0,17 | 0,17 | 0,18 |
Agribank | 208,26 | 209,60 | 213,98 | 0,18 | 0,68 | 0,7 |
Techcombank | 208,16 | 208,15 | 217,17 | -0,15 | -0,16 | -0,16 |
Vietinbank | 206,16 | 206,66 | 215,16 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
BIDV | 205,78 | 207,02 | 215,35 | 0,13 | 0,13 | 0,14 |
NCB | 208,28 | 209,48 | 214,40 | 0,6 | 0,6 | 0,64 |
Eximbank | 209,69 | 210,32 | 213,89 | 0,29 | 0,29 | 0,3 |
Sacombank | 209,03 | 210,53 | 215,45 | -0,24 | -0,24 | -0,18 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều mua bán cùng có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá so với sáng hôm qua.
Hôm nay Vietinbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.672 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 18.007 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17.401,04 | 17.576,81 | 18.127,87 | -51,68 | -52,20 | -53,83 |
Agribank | 17.542 | 17.613 | 18.159 | 37 | 38 | 68 |
Techcombank | 17.324 | 17.564 | 18.166 | -90 | -91 | -92 |
Vietinbank | 17.672 | 17.772 | 18.322 | 47 | 47 | 47 |
BIDV | 17.496 | 17.602 | 18.112 | -50 | -50 | -47 |
NCB | 17.580 | 17.680 | 18.191 | 80 | 80 | 90 |
Eximbank | 17.636 | 17.689 | 18.007 | -68 | -68 | -70 |
Sacombank | 17.624 | 17.724 | 18.230 | -68 | -68 | -68 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, tại cả hai chiều giao dịch cùng có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 32.421 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 32.930 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.865,59 | 32.187,47 | 33.196,59 | 8,98 | 9,08 | 9,36 |
Agribank | 32.210 | 32.404 | 32.976 | 145 | 145 | 145 |
Techcombank | 31.967 | 32.228 | 33.133 | -60 | -61 | -61 |
Vietinbank | 32.409 | 32.459 | 33.419 | 131 | 131 | 131 |
BIDV | 31.989 | 32.183 | 33.286 | -9 | -9 | -10 |
NCB | 32.235 | 32.355 | 33.088 | 173 | 173 | 173 |
Eximbank | 32.332 | 32.429 | 32.979 | 23 | 23 | 23 |
Sacombank | 32.421 | 32.521 | 32.930 | -63 | -63 | -59 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,64 VND/KRW. Trong khi đó Agribank đang có giá bán won thấp nhất là 21,48 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,69 | 19,66 | 21,54 | -0,01 | 0 | -0,01 |
Agribank | 0 | 19,52 | 21,48 | 0 | 0,09 | 0,11 |
Techcombank | 0 | 0 | 24,00 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 18,64 | 19,44 | 22,24 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 18,35 | – | 22,33 | 0,01 | – | 0,92 |
NCB | 16,63 | 18,63 | 21,88 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.510,17 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.610 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.510,17 | 3.545,63 | 3.657,34 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Techcombank | 0 | 3.523 | 3.654 | 0 | 1 | 1 |
Vietinbank | 0 | 3.545 | 3.655 | 0 | 2 | 2 |
BIDV | 0 | 3.531 | 3.635 | 0 | 0 | 1 |
Eximbank | 0 | 3.504 | 3.610 | 0 | 0 | 0 |