Table of Contents
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ phiên sáng đầu tuần ghi nhận đồng yen Nhật giảm giá nhẹ. Ngược lại, nhiều đồng tiền tệ khác lại tăng giá như: đô la Úc, nhân dân tệ, euro, đô la Canada…
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 23/11, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 220.90 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 224 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(23/11/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(22/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
215,68 |
217,86 |
226,91 |
215,78 |
217,96 |
227,02 |
Techcombank |
219,70 |
219,96 |
228,99 |
219,59 |
219,85 |
228,85 |
Vietinbank |
217,36 |
217,86 |
226,36 |
217,13 |
217,63 |
226,13 |
BIDV |
217,45 |
218,77 |
226,25 |
217,47 |
218,79 |
226,23 |
DAB |
217,00 |
221,00 |
224,00 |
217,00 |
221,00 |
224,00 |
VIB |
219,00 |
221,00 |
225,00 |
219,00 |
221,00 |
225,00 |
SCB |
220,90 |
221,60 |
225,30 |
N/A |
N/A |
N/A |
STB |
220,00 |
222,00 |
225,00 |
220,00 |
222,00 |
225,00 |
NCB |
219,77 |
220,97 |
225,58 |
219,77 |
220,97 |
225,58 |
ACB |
220,78 |
221,89 |
224,96 |
220,55 |
221,65 |
224,73 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.780 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á có giá bán AUD thấp nhất là 17.080 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(23/11/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(22/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.515,07 |
16.681,89 |
17.204,81 |
16.463,12 |
16.629,41 |
17.150,69 |
Techcombank |
16.508,00 |
16.734,00 |
17.336,00 |
16.432,00 |
16.657,00 |
17.257,00 |
Vietinbank |
16.721,00 |
16.851,00 |
17.321,00 |
16.651,00 |
16.781,00 |
17.251,00 |
BIDV |
16.645,00 |
16.745,00 |
17.213,00 |
16.583,00 |
16.683,00 |
17.147,00 |
DAB |
16.780,00 |
16.850,00 |
17.080,00 |
16.720,00 |
16.790,00 |
17.030,00 |
VIB |
16.626,00 |
16.777,00 |
17.216,00 |
16.508,00 |
16.658,00 |
17.168,00 |
SCB |
16.710,00 |
16.760,00 |
17.170,00 |
N/A |
N/A |
N/A |
STB |
16.766,00 |
16.866,00 |
17.273,00 |
16.722,00 |
16.822,00 |
17.233,00 |
NCB |
16.597,00 |
16.687,00 |
17.100,00 |
16.597,00 |
16.687,00 |
17.100,00 |
ACB |
16.736,000 |
16.846,000 |
17,113,000 |
16.636,00 |
16.745,00 |
17.011,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.674 VND/GBP. Đồng thời Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.981 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(23/11/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(22/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.050,61 |
30.354,15 |
31.305,65 |
29.985,10 |
30.287,98 |
31.237,41 |
Techcombank |
30.254,00 |
30.487,00 |
31.392,00 |
30.141,00 |
30.372,00 |
31.275,00 |
Vietinbank |
30.488,00 |
30.538,00 |
31.498,00 |
30.380,00 |
30.430,00 |
31.390,00 |
BIDV |
30.232,00 |
30.415,00 |
31.007,00 |
30.146,00 |
30.328,00 |
30.918,00 |
DAB |
30.510,00 |
30.630,00 |
31.040,00 |
30.410,00 |
30.540,00 |
30.950,00 |
VIB |
30.369,00 |
30.645,00 |
31.112,00 |
30.215,00 |
30.489,00 |
31.087,00 |
SCB |
30.450,00 |
30.570,00 |
31.050,00 |
N/A |
N/A |
N/A |
STB |
30.674,00 |
30.774,00 |
30.981,00 |
30.581,00 |
30.681,00 |
30.893,00 |
NCB |
30.310,00 |
30.430,00 |
31.048,00 |
30.310,00 |
30.430,00 |
31.048,00 |
ACB |
0,00 |
30.675,0 |
0,0 |
30.509,00 |
0,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,29 VND/KRW. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán won thấp nhất là 21.78 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(23/11/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(22/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
17,98 |
19,98 |
21,89 |
17,98 |
19,98 |
21,89 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
Vietinbank |
19,02 |
19,82 |
22,62 |
18,94 |
19,74 |
22,54 |
BIDV |
18,68 |
20,63 |
21,78 |
18,66 |
0,00 |
22,7 |
SCB |
0,00 |
20,60 |
22,9 |
N/A |
N/A |
N/A |
STB |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
NCB |
19,29 |
19,89 |
21,83 |
19,29 |
19,89 |
21,83 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng tăng giá so với cuối phiên trước đó.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.460,90 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.570 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(23/11/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(22/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3460,9 |
3495,86 |
3605,99 |
3455,64 |
3490,54 |
3600,5 |
Techcombank |
0 |
3.471 |
3.603 |
0 |
3.467 |
3.597 |
Vietinbank |
0 |
3.495 |
3.570 |
0 |
3.486 |
3.561 |
BIDV |
0 |
3.481 |
3.582 |
0 |
3.479 |
3.577 |
STB |
0 |
3.465 |
3.637 |
0 |
3.460 |
3.633 |