::
Trang chủ Tin tứcTin Forex Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/7

Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/7

bởi Fxonline24h-ThienDung
0 Bình luận 2 views

Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/7

Nội dung

Tỷ giá ngoại tệ trên thị trường hôm nay có nhiều biến động. Các đồng yen Nhật, won Hàn Quốc, nhân dân tệ… đồng loạt quay đầu giảm giá. Trong khi đó euro, bảng Anh, đô la Úc tăng giá cả hai chiều.

 Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 23/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 213,73 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay(23/07/2020) Tỷ giá JPY hôm qua(22/07/2020)
Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
VCB 209,00 211,11 218,99 209,72 211,84 219,75
ACB 213,83 214,90 217,79 214,45 215,52 218,42
Techcombank 212,79 212,88 221,88 213,36 213,47 222,49
Vietinbank 213,39 213,89 221,89 213,74 214,24 222,24
BIDV 210,66 211,93 219,14 211,23 212,51 219,78
DAB 210,00 214,00 217,00 211,00 215,00 218,00
VIB 212,00 214,00 217,00 213,00 215,00 218,00
SCB 214,70 215,30 218,40 215,20 215,80 219,00
STB 213,00 215,00 218,00 214,00 216,00 219,00
NCB 213,73 214,93 219,47 213,73 214,93 219,47
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.338 VND/AUD, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.434 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay(23/07/2020) Tỷ giá AUD hôm qua(22/07/2020)
Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
VCB 16.120,98 16.283,82 16.794,26 16.179,73 16.343,16 16.855,45
ACB 16.327,00 16.434,00 16.688,00 16.309,00 16.416,00 16.669,00
Techcombank 16.083,00 16.302,00 16.904,00 16.086,00 16.305,00 16.907,00
Vietinbank 16.300,00 16.430,00 16.900,00 16.271,00 16.401,00 16.871,00
BIDV 16.221,00 16.319,00 16.772,00 16.239,00 16.337,00 16.793,00
DAB 16.380,00 16.440,00 16.670,00 16.330,00 16.390,00 16.620,00
VIB 16.204,00 16.351,00 16.815,00 16.194,00 16.341,00 16.804,00
SCB 16.370,00 16.420,00 16.780,00 16.360,00 16.410,00 16.770,00
STB 16.343,00 16.443,00 16.846,00 16.342,00 16.442,00 16.844,00
EIB 16.388,00 0,00 16.437,00 16.365,00 0,00 16.414,00
NCB 16.233,00 16.323,00 16.736,00 16.233,00 16.323,00 16.736,00
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.314 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.617 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay(23/07/2020) Tỷ giá GBP hôm qua(22/07/2020)
Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
VCB 28.755,67 29.046,13 29.956,62 28.712,74 29.002,77 29.911,90
ACB 0,00 29.325,00 0,00 0,00 29.323,00 0,00
Techcombank 28.899,00 29.110,00 30.012,00 28.889,00 29.100,00 30.003,00
Vietinbank 29.132,00 29.352,00 29.772,00 28.939,00 29.159,00 29.579,00
BIDV 28.987,00 29.162,00 29.654,00 28.957,00 29.132,00 29.626,00
DAB 29.190,00 29.300,00 29.710,00 29.060,00 29.170,00 29.570,00
VIB 29.025,00 29.289,00 29.735,00 28.862,00 29.124,00 29.567,00
SCB 29.260,00 29.380,00 29.750,00 29.280,00 29.400,00 29.770,00
STB 29.314,00 29.414,00 29.617,00 29.296,00 29.396,00 29.598,00
NCB 29.098,00 29.218,00 29.825,00 29.098,00 29.218,00 29.825,00
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảmgiá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,91 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay(23/07/2020) Tỷ giá KRW hôm qua(22/07/2020)
Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
VCB 16,72 18,58 20,36 16,79 18,66 20,44
Techcombank 0,00 0,00 22,00 0,00 0,00 23,00
Vietinbank 17,54 18,34 21,14 17,56 18,36 21,16
BIDV 17,35 19,17 20,23 17,41 0,00 21,18
SCB 0,00 19,20 21,1 0,00 19,20 21,20
STB 0,00 18,00 20,00 0,00 18,00 20,00
NCB 17,91 18,51 20,43 17,91 18,51 20,43
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.245 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.340 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay(23/07/2020) Tỷ giá CNY hôm qua(22/07/2020)
Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
VCB 3245,01 3.278 3381,05 3.257,39 3.290,29 3.393,95
Techcombank 0,00 3.251,00 3.383,00 0,00 3.265,00 3.395,00
Vietinbank 0 3.280 3.340 0,00 3.280,00 3.340,00
BIDV 0 3.265 3.358 0,00 3.277,00 3.370,00
STB 0,00 3.237,00 3.409,00 0,00 3.255,00 3.425,00
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.088 – 23.252 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.440 – 27.223 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 674,66 – 757,81 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.470 – 16.911 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.270 – 16.758 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Theo Vietnambiz

Bài viết liên quan

Nhập bình luận

logo-fxonline24h

Công bố miễn trừ trách nhiệm
Fxonline24h.com không chịu trách nhiệm cho bất kỳ tổn thất nào từ việc sử dụng thông tin trên website này, bao gồm tin tức thị trường, phân tích, tín hiệu giao dịch và đánh giá nhà môi giới Forex.
Thông tin trên website có thể không chính xác và phân tích chỉ là ý kiến cá nhân, không có điều gì đảm bảo.
Giao dịch Forex tiềm ẩn rủi ro cao. Hãy cân nhắc kỹ lưỡng mục tiêu đầu tư, kinh nghiệm và khả năng chịu rủi ro trước khi giao dịch Forex hoặc sử dụng các công cụ tài chính khác.
Chúng tôi nỗ lực cung cấp thông tin chính xác về các nhà môi giới để bạn đưa ra quyết định sáng suốt.