Nội dung
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Bảng Anh tăng giá nhẹ ở cả hai chiều giao dịch. Trong khi đó yen Nhật, đô la Úc, won, nhân dân tệ biến động tăng/giảm khác nhau tùy mỗi ngân hàng.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 23/8, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá. Trong khí đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng 5 ngân hàng giảm giá so với phiên cuối tuần trước.
Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 205,21 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 209,31 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 202,50 | 204,55 | 213,13 | -0,07 | -0,07 | -0,07 |
Agribank | 204,21 | 205,23 | 210,01 | 0,01 | -0,29 | 0,01 |
Vietinbank | 203,39 | 203,89 | 212,39 | -0,44 | -0,44 | -0,44 |
BIDV | 203,74 | 204,97 | 213,06 | 0,82 | 0,82 | 0,87 |
Techcombank | 204,29 | 204,31 | 213,33 | 0,02 | 0,03 | -0,24 |
NCB | 204,23 | 205,43 | 210,38 | 0,06 | 0,06 | 0,02 |
Eximbank | 205,17 | 205,79 | 209,31 | -0,47 | -0,47 | -0,48 |
Sacombank | 205,21 | 206,71 | 211,58 | -0,29 | -0,29 | -0,32 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước ở cả hai chiều giao dịch có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với trước.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.131 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 16.455 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.914,03 | 16.074,78 | 16.578,88 | -0,96 | -0,97 | -1,01 |
Agribank | 15.966 | 16.030 | 16.577 | -11 | -11 | -11 |
Vietinbank | 16.092 | 16.192 | 16.742 | 78 | 78 | 78 |
BIDV | 15.981 | 16.078 | 16.565 | 61 | 62 | 71 |
Techcombank | 15.858 | 16.078 | 16.680 | 77 | 77 | 20 |
NCB | 16.007 | 16.107 | 16.611 | -2 | -2 | -3 |
Eximbank | 16.114 | 16.162 | 16.455 | 68 | 68 | 69 |
Sacombank | 16.131 | 16.231 | 16.739 | 94 | 94 | 96 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước ở hai chiều mua – bán cùng tăng giá so với cuối tuần trước.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.936 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.391 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.346,34 | 30.652,87 | 31.614,14 | 8,88 | 8,97 | 9,24 |
Agribank | 30.663 | 30.848 | 31.436 | 14 | 14 | 14 |
Vietinbank | 30.766 | 30.816 | 31.776 | 72 | 72 | 72 |
BIDV | 30.489 | 30.673 | 31.721 | 67 | 67 | 69 |
Techcombank | 30.494 | 30.745 | 31.649 | 74 | 75 | 24 |
NCB | 30.679 | 30.799 | 31.542 | 24 | 24 | 21 |
Eximbank | 30.771 | 30.863 | 31.391 | 34 | 34 | 35 |
Sacombank | 30.936 | 31.036 | 31.445 | 73 | 73 | 73 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,67 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 20,35 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,81 | 18,67 | 20,46 | -0,03 | -0,04 | -0,04 |
Agribank | 0 | 18,56 | 20,37 | 0 | -0,04 | -0,05 |
Vietinbank | 17,67 | 18,47 | 21,27 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
BIDV | 17,44 | 19,27 | 20,35 | 0,12 | – | -0,74 |
Techcombank | 0 | 0 | 23,00 | 0 | 0 | 1 |
NCB | 15,61 | 17,61 | 20,86 | -0,02 | -0,02 | -0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với trước. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.439,86 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.562 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.439,86 | 3.474,61 | 3.584,11 | -2,95 | -2,98 | -3,08 |
Vietinbank | 0 | 3.476 | 3.586 | 0 | 4 | 4 |
BIDV | 0 | 3.461 | 3.562 | 0 | 1 | 1 |
Techcombank | 0 | 3.456 | 3.586 | 0 | 5 | 5 |
Eximbank | 0 | 3.472 | 3.577 | 0 | 0 | 0 |