Nội dung
Tỷ giá ngoại tệ trong phiên cuối tuần biến động theo nhiều chiều khác nhau. Các đồng bảng Anh, yen Nhật giảm giá mua bán. Trong khi đó đô la Úc, đô la Canada giảm giá ở chiều mua vào và tăng giá ở chiều bán ra.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 24/10, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 222 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(24/10/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(23/10/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
215,64 |
217,81 |
226,94 |
215,64 |
217,81 |
226,94 |
ACB |
218,32 |
219,42 |
223,45 |
218,66 |
219,76 |
222,71 |
Techcombank |
217,79 |
218,00 |
227,00 |
217,83 |
218,04 |
227,04 |
Vietinbank |
215,39 |
215,89 |
224,39 |
215,55 |
216,05 |
224,55 |
BIDV |
215,61 |
216,91 |
224,38 |
215,61 |
216,91 |
224,38 |
DAB |
215,00 |
220,00 |
222,00 |
221,00 |
221,00 |
222,00 |
VIB |
217,00 |
219,00 |
223,00 |
217,00 |
219,00 |
223,00 |
SCB |
219,40 |
220,10 |
223,50 |
219,30 |
220,00 |
223,40 |
STB |
218,00 |
220,00 |
223,00 |
219,00 |
220,00 |
224,00 |
NCB |
217,91 |
219,11 |
223,66 |
217,91 |
219,11 |
223,66 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á và Ngân hàng Sài Gòn có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.400 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.690 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(24/10/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(23/10/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.087,09 |
16.249,58 |
16.758,95 |
16.087,09 |
16.249,58 |
16.758,95 |
ACB |
16.260,00 |
16.366,00 |
16.734,00 |
16.275,00 |
16.382,00 |
16.602,00 |
Techcombank |
16.092,00 |
16.311,00 |
16.911,00 |
16.085,00 |
16.304,00 |
16.904,00 |
Vietinbank |
16.304,00 |
16.434,00 |
16.904,00 |
16.310,00 |
16.440,00 |
16.910,00 |
BIDV |
16.214,00 |
16.312,00 |
16.768,00 |
16.214,00 |
16.312,00 |
16.768,00 |
DAB |
16.400,00 |
16.460,00 |
16.690,00 |
16.490,00 |
16.490,00 |
16.660,00 |
VIB |
16.185,00 |
16.332,00 |
16.832,00 |
16.132,00 |
16.279,00 |
16.705,00 |
SCB |
16.360,00 |
16.410,00 |
16.770,00 |
16.320,00 |
16.370,00 |
16.720,00 |
STB |
16.336,00 |
16.436,00 |
16.851,00 |
16.341,00 |
16.441,00 |
16.847,00 |
NCB |
16.212,00 |
16.302,00 |
16.706,00 |
16.212,00 |
16.302,00 |
16.706,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.028 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.343 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(24/10/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(23/10/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.526,13 |
29.824,38 |
30.759,26 |
29.526,13 |
29.824,38 |
30.759,26 |
ACB |
0,00 |
29.970,00 |
0,00 |
0,00 |
30.041,00 |
0,00 |
Techcombank |
29.702,00 |
29.926,00 |
30.828,00 |
29.727,00 |
29.952,00 |
30.854,00 |
Vietinbank |
29.906,00 |
29.956,00 |
30.916,00 |
29.949,00 |
29.999,00 |
30.959,00 |
BIDV |
29.714,00 |
29.894,00 |
30.483,00 |
29.714,00 |
29.894,00 |
30.483,00 |
DAB |
30.020,00 |
30.140,00 |
30.550,00 |
30.040,00 |
30.160,00 |
30.580,00 |
VIB |
29.746,00 |
30.016,00 |
30.604,00 |
29.957,00 |
30.229,00 |
30.688,00 |
SCB |
29.970,00 |
30.090,00 |
30.470,00 |
30.030,00 |
30.150,00 |
30.530,00 |
STB |
30.028,00 |
30.128,00 |
30.343,00 |
30.158,00 |
30.258,00 |
30.470,00 |
NCB |
29.874,00 |
29.994,00 |
30.600,00 |
29.874,00 |
29.994,00 |
30.600,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,90 VND/KRW. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán won thấp nhất với giá 21.43 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(24/10/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(23/10/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
17,65 |
19,61 |
21,49 |
17,65 |
19,61 |
21,49 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
Vietinbank |
18,76 |
19,56 |
22,36 |
18,75 |
19,55 |
22,35 |
BIDV |
18,45 |
0 |
22,44 |
18,45 |
0,00 |
22,44 |
SCB |
0,00 |
20,3 |
22,6 |
0,00 |
20,2 |
22,4 |
STB |
0,00 |
19,00 |
22,00 |
0,00 |
19,00 |
22,00 |
NCB |
18,9 |
19,5 |
21,43 |
18,90 |
19,5 |
21,43 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.398,81 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.509 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(24/10/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(23/10/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3398,81 |
3433,14 |
3541,29 |
3398,81 |
3433,14 |
3541,29 |
Techcombank |
0 |
3.414 |
3.544 |
0 |
3.414 |
3.545 |
Vietinbank |
0 |
3.434 |
3.509 |
0 |
3.434 |
3.509 |
BIDV |
0 |
3.426 |
3.523 |
0 |
3.426 |
3.523 |
STB |
0 |
3.395 |
3.568 |
0 |
3.405 |
3.575 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 – 23.263 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.040 – 27.867 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.797 – 17.266 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.367 – 17.871 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,70 – 765,68 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).