Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay (24/11): Yen Nhật, đô la Úc, bảng Anh, won và nhân dân tệ cùng đồng loạt giảm giá tại đa số các ngân hàng.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 24/11, ở hai chiều giao dịch có 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 7 ngân hàng giảm giá so với phiên sáng qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 194,57 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 198,50 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
191,11 |
193,04 |
203,17 |
-0,6 |
-0,6 |
-0,63 |
Agribank |
194,13 |
195,41 |
199,55 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
192,62 |
193,12 |
201,62 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,18 |
BIDV |
192,27 |
193,43 |
201,85 |
-0,71 |
-0,72 |
-0,75 |
Techcombank |
190,01 |
193,31 |
202,44 |
-0,68 |
-0,68 |
-0,66 |
NCB |
193,33 |
194,53 |
199,7 |
-0,72 |
-0,72 |
-0,72 |
Eximbank |
194,57 |
195,15 |
198,50 |
-0,22 |
-0,22 |
-0,23 |
Sacombank |
194,47 |
195,97 |
200,87 |
-0,53 |
-0,53 |
-0,5 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 6 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.177 VND/AUD. Trong khi Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 16.519 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.966,32 |
16.127,60 |
16.633,46 |
-11,05 |
-11,16 |
-11,51 |
Agribank |
16.033 |
16.098 |
16.643 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.127 |
16.227 |
16.777 |
-12 |
-12 |
-12 |
BIDV |
16.027 |
16.124 |
16.606 |
-21 |
-21 |
-22 |
Techcombank |
15.847 |
16.113 |
16.727 |
-34 |
-34 |
-33 |
NCB |
16.063 |
16.163 |
16.668 |
-13 |
-13 |
-14 |
Eximbank |
16.175 |
16.224 |
16.519 |
13 |
14 |
14 |
Sacombank |
16.177 |
16.277 |
16.785 |
-23 |
-23 |
-19 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.145 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.591 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.567,75 |
29.866,42 |
30.803,21 |
-48,63 |
-49,11 |
-50,66 |
Agribank |
29.905 |
30.086 |
30.667 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
29.963 |
30.013 |
30.973 |
-20 |
-20 |
-20 |
BIDV |
29.659 |
29.838 |
30.916 |
-53 |
-53 |
-48 |
Techcombank |
29.554 |
29.925 |
30.840 |
-58 |
-59 |
-59 |
NCB |
29.882 |
30.002 |
30.745 |
-48 |
-48 |
-54 |
Eximbank |
29.985 |
30.075 |
30.591 |
-22 |
-22 |
-23 |
Sacombank |
30.145 |
30.245 |
30.657 |
-43 |
-43 |
-36 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,26 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 19,96 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,48 |
18,31 |
20,07 |
-0,02 |
-0,03 |
-0,02 |
Agribank |
0 |
18,23 |
19,99 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
17,26 |
18,06 |
20,86 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
17,1 |
18,89 |
19,96 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
15,23 |
17,23 |
20,48 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 3 ngân hàng cùng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.476,17 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.598 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.476,17 |
3.511,28 |
3.621,96 |
-3,7 |
-3,74 |
-3,86 |
Vietinbank |
0 |
3.509 |
3.619 |
0 |
-2 |
-2 |
BIDV |
0 |
3.496 |
3.600 |
0 |
-3 |
-3 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.492 |
3.598 |
0 |
0 |
0 |