Nội dung
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay ghi nhận sự tăng giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra ở nhiều đồng tiền tệ như yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ,….
Tỷ giá yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (24/6), tỷ giá yên Nhật (JPY) tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) ở mức 214,52 VND/JPY và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(24/06/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(23/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
210,91 |
213,04 |
220,99 |
212,29 |
214,43 |
223,91 |
ACB |
215,39 |
216,47 |
219,38 |
214,62 |
215,70 |
218,60 |
Techcombank |
214,26 |
214,38 |
223,41 |
213,19 |
213,29 |
222,31 |
Vietinbank |
214,33 |
214,83 |
224,03 |
213,06 |
213,56 |
222,76 |
BIDV |
212,33 |
213,61 |
220,92 |
210,89 |
212,17 |
219,46 |
VPB |
212,86 |
214,42 |
220,06 |
212,86 |
214,42 |
220,06 |
DAB |
212,00 |
216,00 |
218,00 |
211,00 |
215,00 |
217,00 |
VIB |
214,00 |
216,00 |
219,00 |
213,00 |
215,00 |
218,00 |
SCB |
215,60 |
216,20 |
219,70 |
214,90 |
215,50 |
219,00 |
STB |
215,00 |
217,00 |
220,00 |
214,00 |
215,00 |
219,00 |
NCB |
214,52 |
215,72 |
220,96 |
213,89 |
215,09 |
220,33 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 11 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.979 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 16.027 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(24/06/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(23/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.744 |
15.903 |
16.401 |
15.658 |
15.816 |
16.312 |
ACB |
15.907 |
16.011 |
16.258 |
15.836 |
15.940 |
16.186 |
Techcombank |
15.673 |
15.886 |
16.488 |
15.611 |
15.822 |
16.425 |
Vietinbank |
15.885 |
16.015 |
16.485 |
15.827 |
15.957 |
16.427 |
BIDV |
15.821 |
15.916 |
16.361 |
15.782 |
15.878 |
16.323 |
VPB |
15.608 |
15.716 |
16.300 |
15.608 |
15.716 |
16.300 |
DAB |
15.950 |
16.020 |
16.240 |
15.880 |
15.950 |
16.170 |
VIB |
15.817 |
15.961 |
16.413 |
15.629 |
15.771 |
16.218 |
SCB |
15.930 |
15.980 |
16.320 |
15.870 |
15.920 |
16.280 |
STB |
15.940 |
16.040 |
16.443 |
15.896 |
15.996 |
16.708 |
EIB |
15.979 |
0 |
16.027 |
15.926 |
0 |
15.974 |
NCB |
15.860 |
15.950 |
16.356 |
15.682 |
15.772 |
16.177 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.888 VND/GBP và có giá bán thấp nhất với 29.195 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(24/06/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(23/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.360 |
28.647 |
29.545 |
28.241 |
28.526 |
29.420 |
ACB |
0 |
28.906 |
0 |
0 |
28.784 |
0 |
Techcombank |
28.486 |
28.690 |
29.595 |
28.426 |
28.629 |
29.534 |
Vietinbank |
28.701 |
28.921 |
29.341 |
28.624 |
28.844 |
29.264 |
BIDV |
28.567 |
28.740 |
29.227 |
28.489 |
28.661 |
29.149 |
VPB |
28.344 |
28.564 |
29.248 |
28.344 |
28.564 |
29.248 |
DAB |
28.770 |
28.890 |
29.290 |
28.650 |
28.770 |
29.150 |
VIB |
28.627 |
28.887 |
29.326 |
28.438 |
28.696 |
29.132 |
SCB |
28.780 |
28.900 |
29.300 |
28.680 |
28.800 |
29.200 |
STB |
28.888 |
28.988 |
29.195 |
28.806 |
28.906 |
29.112 |
NCB |
28.679 |
28.799 |
29.399 |
28.507 |
28.627 |
29.227 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,76 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(24/06/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(23/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,69 |
18,54 |
20,31 |
16,63 |
18,48 |
20,25 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
Vietinbank |
17,50 |
18,30 |
21,1 |
17,42 |
18,22 |
21,02 |
BIDV |
17,30 |
19,12 |
20,17 |
17,24 |
0,00 |
20,97 |
SCB |
0,00 |
19,00 |
21,00 |
0,00 |
19,00 |
21,00 |
STB |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
NCB |
17,76 |
18,36 |
20,49 |
17,63 |
18,23 |
20,36 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.222 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.316 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(24/06/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(23/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.222,18 |
3.254,73 |
3.357,25 |
3.217,49 |
3.249,99 |
3.352,37 |
Techcombank |
0,00 |
3.229,00 |
3.360,00 |
0,00 |
3.224,00 |
3.355,00 |
Vietinbank |
0,00 |
3.256,00 |
3.316,00 |
0,00 |
3.255,00 |
3.315,00 |
BIDV |
0,00 |
3.242,00 |
3.334,00 |
0,00 |
3.240,00 |
3.332,00 |
STB |
0,00 |
3.216,00 |
3.387,00 |
0,00 |
3.215,00 |
3.385,00 |