Nội dung
Tỷ giá ngoại tệ trong phiên sáng ngày hôm nay, ghi nhận sự tăng giá trở lại của đồng yen Nhật. Trong khi đó vẫn có nhiều đồng ngoại tệ khác như bảng Anh, đô la Singapore, won Hàn Quốc… tăng giảm trái chiều.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (26/6), tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) ở mức 213,24 VND/JPY và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và Sacombank với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(27/06/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(26/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
209,72 |
211,84 |
219,75 |
209,31 |
211,42 |
219,32 |
ACB |
213,28 |
214,35 |
218,29 |
214,08 |
215,15 |
218,04 |
Techcombank |
212,85 |
212,94 |
222,06 |
213,18 |
213,27 |
222,29 |
Vietinbank |
213,30 |
213,80 |
221,00 |
213,26 |
213,76 |
220,96 |
BIDV |
211,01 |
212,29 |
219,55 |
211,01 |
212,29 |
219,55 |
VPB |
212,09 |
213,65 |
219,29 |
212,09 |
213,65 |
219,29 |
DAB |
211,00 |
215,00 |
218,00 |
211,00 |
215,00 |
218,00 |
VIB |
213,00 |
215,00 |
219,00 |
212,00 |
214,00 |
218,00 |
STB |
213,00 |
215,00 |
218,00 |
214,00 |
215,00 |
219,00 |
NCB |
213,24 |
214,44 |
219,64 |
213,24 |
214,44 |
219,64 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.803 VND/AUD đồng thời có giá bán thấp nhất với 15.850 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(27/06/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(26/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.563 |
15.720 |
16.213 |
15.590 |
15.747 |
16.241 |
ACB |
15.666 |
15.769 |
16.123 |
15.723 |
15.826 |
16.070 |
Techcombank |
15.470 |
15.679 |
16.293 |
15.516 |
15.725 |
16.328 |
Vietinbank |
15.719 |
15.849 |
16.319 |
15.723 |
15.853 |
16.323 |
BIDV |
15.664 |
15.758 |
16.201 |
15.664 |
15.758 |
16.201 |
VPB |
15.620 |
15.729 |
16.303 |
15.620 |
15.729 |
16.303 |
DAB |
15.790 |
15.850 |
16.070 |
15.790 |
15.850 |
16.070 |
VIB |
15.623 |
15.765 |
16.282 |
15.633 |
15.775 |
16.222 |
STB |
15.719 |
15.819 |
16.233 |
15.772 |
15.872 |
16.274 |
EIB |
15.803 |
0 |
15.850 |
15.803 |
0 |
15.850 |
NCB |
15.684 |
15.774 |
16.177 |
15.684 |
15.774 |
16.177 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh (GBP) giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Ngân hàng Đông Á có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.480 VND/GBP, Sacomabank có giá bán AUD thấp nhất với 28.739 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(27/06/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(26/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.055 |
28.339 |
29.227 |
28.112 |
28.396 |
29.286 |
ACB |
0 |
28.427 |
0 |
0 |
28.624 |
0 |
Techcombank |
28.015 |
28.212 |
29.159 |
28.201 |
28.401 |
29.304 |
Vietinbank |
28.397 |
28.617 |
29.037 |
28.402 |
28.622 |
29.042 |
BIDV |
28.306 |
28.477 |
28.960 |
28.306 |
28.477 |
28.960 |
VPB |
28.261 |
28.480 |
29.157 |
28.261 |
28.480 |
29.157 |
DAB |
28.480 |
28.590 |
28.980 |
28.480 |
28.590 |
28.980 |
VIB |
28.281 |
28.538 |
29.097 |
28.352 |
28.609 |
29.044 |
STB |
28.427 |
28.527 |
28.739 |
28.450 |
28.470 |
28.927 |
NCB |
28.405 |
28.525 |
29.132 |
28.405 |
28.525 |
29.132 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 2 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,865 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(27/06/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(26/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,74 |
18,60 |
20,38 |
16,70 |
18,56 |
20,34 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
Vietinbank |
17,55 |
18,35 |
21,15 |
17,55 |
18,35 |
21,15 |
BIDV |
17,34 |
0,00 |
21,1 |
17,34 |
0,00 |
21,1 |
STB |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
NCB |
17,86 |
18,46 |
20,58 |
17,86 |
18,46 |
20,58 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.213 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.308 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(27/06/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(26/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.213,31 |
3.245,77 |
3348,01 |
3.213,31 |
3.245,77 |
3348,01 |
Techcombank |
0,00 |
3.219,00 |
3.350,00 |
0,00 |
3.219,00 |
3.350,00 |
Vietinbank |
0,00 |
3.248,00 |
3.308,00 |
0,00 |
3.249,00 |
3.309,00 |
BIDV |
0,00 |
3.233,00 |
3.326,00 |
0,00 |
3.233,00 |
3.326,00 |
STB |
0,00 |
3.208,00 |
3.379,00 |
0,00 |
3.208,00 |
3.379,00 |