3
Nội dung
Hôm nay (29/5), tỷ giá các đồng ngoại tệ được điều chỉnh trái chiều ở số ít ngân hàng khảo sát trong phiên sáng nay.
Tỷ giá yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (29/5), tỷ giá yên Nhật ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 212,64 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay (29/5/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua (28/5/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
208,80 |
210,91 |
219,45 |
208,80 |
210,91 |
219,45 |
ACB |
214,68 |
215,22 |
218,10 |
214,36 |
214,90 |
217,77 |
VietinBank |
213,25 |
213,75 |
223,25 |
213,05 |
213,55 |
223,05 |
BIDV |
210,37 |
211,64 |
218,86 |
210,37 |
211,64 |
218,86 |
VPB |
211,66 |
213,22 |
218,85 |
211,66 |
213,22 |
218,85 |
DAB |
210,00 |
215,00 |
217,00 |
210,00 |
214,00 |
217,00 |
VIB |
212,00 |
214,00 |
217,00 |
212,00 |
214,00 |
217,00 |
STB |
213,00 |
215,00 |
218,00 |
213,00 |
214,00 |
218,00 |
NCB |
212,64 |
213,84 |
219,07 |
212,64 |
213,84 |
219,07 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
ACB là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.284 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.306 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay (29/5/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua (28/5/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.035 |
15.187 |
15.663 |
15.035 |
15.187 |
15.663 |
ACB |
15.284 |
15.345 |
15.582 |
15.281 |
15.342 |
15.578 |
VietinBank |
15.181 |
15.311 |
15.781 |
15.147 |
15.277 |
15.747 |
BIDV |
15.105 |
15.197 |
15.602 |
15.105 |
15.197 |
15.602 |
VPB |
15.076 |
15.180 |
15.755 |
15.076 |
15.180 |
15.755 |
DAB |
15.270 |
15.330 |
15.530 |
15.250 |
15.310 |
15.500 |
VIB |
15.122 |
15.259 |
15.689 |
15.122 |
15.259 |
15.689 |
STB |
15.242 |
15.342 |
16.045 |
15.226 |
15.326 |
16.028 |
EIB |
15.260 |
0.00 |
15.306 |
15.214 |
0.00 |
15.260 |
NCB |
15.127 |
15.217 |
15.621 |
15.127 |
15.217 |
15.621 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.488 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.770 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay (29/5/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua (28/5/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.858 |
28.139 |
29.021 |
27.858 |
28.139 |
29.021 |
ACB |
0.00 |
28.520 |
0.00 |
0.00 |
28.421 |
0.00 |
VietinBank |
28.220 |
28.440 |
28.860 |
28.164 |
28.384 |
28.804 |
BIDV |
28.224 |
28.394 |
28.816 |
28.224 |
28.394 |
28.816 |
VPB |
28.022 |
28.239 |
28.923 |
28.022 |
28.239 |
28.923 |
DAB |
28.300 |
28.410 |
28.770 |
28.300 |
28.410 |
28.770 |
VIB |
28.105 |
28.360 |
28.789 |
28.105 |
28.360 |
28.789 |
STB |
28.488 |
28.588 |
28.790 |
28.376 |
28.476 |
28.678 |
NCB |
28.148 |
28.268 |
28.872 |
28.148 |
28.268 |
28.872 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,29 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,00 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay (29/5/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua (28/5/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,29 |
18,10 |
19,83 |
16,29 |
18,10 |
19,83 |
VietinBank |
17,00 |
17,80 |
20,60 |
16,99 |
17,79 |
20,59 |
BIDV |
16,87 |
0,00 |
20,51 |
16,87 |
0,00 |
20,51 |
STB |
0,00 |
18,00 |
19,00 |
0,00 |
18,00 |
19,00 |
NCB |
17,29 |
17,89 |
20,02 |
17,29 |
17,89 |
20,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay (29/5/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua (28/5/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.185 |
3.218 |
3.319 |
3.185 |
3.218 |
3.319 |
VietinBank |
0.00 |
3.225 |
3.285 |
0.00 |
3.225 |
3.285 |
BIDV |
0.00 |
3.211 |
3.301 |
0.00 |
3.211 |
3.301 |
STB |
0.00 |
3.189 |
3.360 |
0.00 |
3.180 |
3.350 |