Nội dung
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ và won Hàn Quốc đều giảm giá mua – bán tại các ngân hàng trong phiên sáng thứ Tư.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 29/9 ở hai chiều giao dịch tiếp tục giảm giá mạnh so với hôm qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 201,77 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 205,84 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
198,76 |
200,77 |
210,27 |
-1,29 |
-1,3 |
-1,36 |
Agribank |
201,06 |
201,87 |
206,23 |
-1,01 |
-1,01 |
-1,05 |
Vietinbank |
199,63 |
200,13 |
208,63 |
-0,94 |
-0,94 |
-0,94 |
BIDV |
199,99 |
201,2 |
209,16 |
-1,13 |
-1,14 |
-1,15 |
Techcombank |
200,49 |
200,38 |
209,38 |
-1,01 |
-1,03 |
-1,05 |
NCB |
200,53 |
201,73 |
206,68 |
-1,09 |
-1,09 |
-1,09 |
Eximbank |
201,77 |
202,38 |
205,84 |
-1,04 |
-1,04 |
-1,06 |
Sacombank |
201,48 |
202,98 |
207,86 |
-0,89 |
-0,89 |
-0,85 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều mua bán giảm giá so với ghi nhận vào phiên sáng hôm qua.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.292 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng đang có giá bán thấp nhất là 16.637 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.061,70 |
16.223,94 |
16.732,76 |
-71,42 |
-72,14 |
-74,40 |
Agribank |
16.163 |
16.228 |
16.745 |
-71 |
-71 |
-72 |
Vietinbank |
16.224 |
16.324 |
16.874 |
-118 |
-118 |
-118 |
BIDV |
16.146 |
16.243 |
16.736 |
-55 |
-56 |
-50 |
Techcombank |
16.019 |
16.239 |
16.839 |
-69 |
-69 |
-69 |
NCB |
16.174 |
16.274 |
16.779 |
-58 |
-58 |
-57 |
Eximbank |
16.292 |
16.341 |
16.637 |
-68 |
-68 |
-69 |
Sacombank |
16.246 |
16.346 |
16.859 |
-104 |
-104 |
-98 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước tăng giá ở cả hai chiều giao dịch quay đầu giảm giá mạnh.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.597 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.093 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.026,94 |
30.330,24 |
31.281,48 |
-361,65 |
-365,31 |
-376,75 |
Agribank |
30.351 |
30.534 |
31.119 |
-355 |
-357 |
-360 |
Vietinbank |
30.435 |
30.485 |
31.445 |
-368 |
-368 |
-368 |
BIDV |
30.181 |
30.364 |
31.402 |
-337 |
-338 |
-350 |
Techcombank |
30.183 |
30.422 |
31.324 |
-343 |
-348 |
-348 |
NCB |
30.371 |
30.491 |
31.234 |
-353 |
-353 |
-353 |
Eximbank |
30.479 |
30.570 |
31.093 |
-354 |
-356 |
-363 |
Sacombank |
30.597 |
30.697 |
31.110 |
-366 |
-366 |
-359 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,4 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,09 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,59 |
18,44 |
20,20 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,09 |
Agribank |
0 |
18,34 |
20,11 |
0 |
-0,07 |
-0,09 |
Vietinbank |
17,4 |
18,2 |
21 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
BIDV |
17,21 |
19,01 |
20,09 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,08 |
Techcombank |
0 |
0 |
22,00 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
15,56 |
17,56 |
20,82 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.452,20 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.573 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.452,20 |
3487,07 |
3596,98 |
-3,39 |
-3,43 |
-3,53 |
Vietinbank |
0 |
3.478 |
3.588 |
0 |
-9 |
-9 |
BIDV |
0 |
3.472 |
3.578 |
0 |
-4 |
0 |
Techcombank |
0 |
3.463 |
3.594 |
0 |
-2 |
-1 |
Eximbank |
0 |
3.468 |
3.573 |
0 |
0 |
0 |