Nội dung
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay, nhiều đồng tiền tệ chủ chốt đồng loạt tăng giá giao dịch như: yen, won, đô la Úc, euro, bảng Anh…
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 3/11, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 222 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(03/11/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(02/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
213,77 |
215,93 |
224,90 |
213,88 |
216,04 |
225,02 |
ACB |
218,70 |
219,80 |
222,75 |
218,81 |
219,91 |
222,86 |
Techcombank |
217,57 |
217,78 |
226,78 |
217,21 |
217,41 |
226,41 |
Vietinbank |
215,23 |
215,73 |
224,23 |
214,92 |
215,42 |
223,92 |
BIDV |
215,49 |
216,79 |
224,18 |
215,10 |
216,39 |
223,80 |
DAB |
215,00 |
219,00 |
222,00 |
215,00 |
219,00 |
222,00 |
VIB |
217,00 |
219,00 |
223,00 |
217,00 |
219,00 |
223,00 |
SCB |
219,40 |
220,10 |
223,40 |
219,40 |
220,10 |
223,40 |
STB |
218,00 |
220,00 |
223,00 |
218,00 |
219,00 |
223,00 |
NCB |
218,14 |
219,34 |
223,85 |
218,14 |
219,34 |
223,85 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều cả hai chiều mua bán có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.180 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.458 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(03/11/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(02/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.937,97 |
16.098,96 |
16.603,60 |
15.817,06 |
15.976,83 |
16.477,65 |
ACB |
16.126,00 |
16.232,00 |
16.483,00 |
16.026,00 |
16.131,00 |
16.380,00 |
Techcombank |
15.876,00 |
16.091,00 |
16.694,00 |
15.750,00 |
15.963,00 |
16.565,00 |
Vietinbank |
16.079,00 |
16.209,00 |
16.679,00 |
15.968,00 |
16.098,00 |
16.568,00 |
BIDV |
16.025,00 |
16.122,00 |
16.570,00 |
15.894,00 |
15.990,00 |
16.443,00 |
DAB |
16.180,00 |
16.250,00 |
16.470,00 |
16.070,00 |
16.130,00 |
16.360,00 |
VIB |
16.008,00 |
16.153,00 |
16.576,00 |
15.923,00 |
16.068,00 |
16.489,00 |
SCB |
16.170,00 |
16.220,00 |
16.570,00 |
16.050,00 |
16.100,00 |
16.450,00 |
STB |
16.151,00 |
16.251,00 |
16.654,00 |
16.030,00 |
16.130,00 |
16.539,00 |
NCB |
15.964,00 |
16.054,00 |
16.458,00 |
15.964,00 |
16.054,00 |
16.458,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, tại cả hai chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.746 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.051 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(03/11/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(02/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.191,74 |
29.486,61 |
30.410,90 |
29.183,18 |
29.477,96 |
30.401,99 |
ACB |
0,00 |
29.758,00 |
0,00 |
0,00 |
29.760,00 |
0,00 |
Techcombank |
29.338,00 |
29.557,00 |
30.459,00 |
29.207,00 |
29.423,00 |
30.328,00 |
Vietinbank |
29.558,00 |
29.608,00 |
30.568,00 |
29.439,00 |
29.489,00 |
30.449,00 |
BIDV |
29.338,00 |
29.515,00 |
30.094,00 |
29.208,00 |
29.384,00 |
29.963,00 |
DAB |
29.640,00 |
29.760,00 |
30.160,00 |
29.600,00 |
29.720,00 |
30.120,00 |
VIB |
29.459,00 |
29.727,00 |
30.179,00 |
29.475,00 |
29.743,00 |
30.196,00 |
SCB |
29.700,00 |
29.820,00 |
30.190,00 |
29.690,00 |
29.810,00 |
30.180,00 |
STB |
29.746,00 |
29.846,00 |
30.051,00 |
29.634,00 |
29.734,00 |
29.946,00 |
NCB |
29.547,00 |
29.667,00 |
30.271,00 |
29.547,00 |
29.667,00 |
30.271,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,89 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất với giá 21.39 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(03/11/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(02/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
17,7 |
19,66 |
21,55 |
17,65 |
19,61 |
21,49 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
Vietinbank |
18,64 |
19,44 |
22,24 |
18,62 |
19,42 |
22,22 |
BIDV |
18,35 |
20,27 |
21,39 |
18,32 |
0,00 |
22,28 |
SCB |
0,00 |
20,3 |
22,5 |
0,00 |
20,2 |
22,4 |
STB |
0,00 |
19,00 |
22,00 |
0,00 |
19,00 |
22,00 |
NCB |
18,89 |
19,49 |
21,45 |
18,89 |
19,49 |
21,45 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.394,85 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.502 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(03/11/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(02/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3394,85 |
3429,14 |
3537,16 |
3393,1 |
3427,37 |
3535,34 |
Techcombank |
0 |
3.404 |
3.535 |
0 |
3.399 |
3.530 |
Vietinbank |
0 |
3.427 |
3.502 |
0 |
3.419 |
3.494 |
BIDV |
0 |
3.416 |
3.514 |
0 |
3.412 |
3.509 |
STB |
0 |
3.393 |
3.565 |
0 |
3.390 |
3.560 |