Nội dung
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay ngày 4/6 ghi nhận đồng yen Nhật tăng giá mạnh ở cả 2 chiều, trong khi nhiều ngoại tệ khác như bảng Anh, đô la Úc, đô la Singapore… giảm giá nhẹ. Đồng nhân dân tệ giữ giá mua vào và tăng giá ở chiều bán ra.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật Bản (JPY) hôm nay (4/6) tại 9 ngân hàng thương mại trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với ngày hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 211,34 VND/JPY. Ngân hàng Đông Á và VIB là hai ngân hàng có giá bán yen Nhật (JPY) thấp nhất với 215,00VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(04/06/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(03/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
206,96 |
209,05 |
217,52 |
206,96 |
209,05 |
217,52 |
Techcombank |
210,40 |
211,42 |
217,44 |
210,63 |
211,66 |
217,68 |
VietinBank |
210,19 |
210,69 |
220,89 |
210,22 |
210,72 |
220,92 |
BIDV |
208,45 |
209,71 |
216,84 |
208,45 |
209,71 |
216,84 |
VPB |
210,03 |
211,57 |
217,16 |
210,03 |
211,57 |
217,16 |
DAB |
208,00 |
212,00 |
215,00 |
208,00 |
212,00 |
215,00 |
VIB |
210,00 |
212,00 |
215,00 |
210,00 |
212,00 |
215,00 |
STB |
211,00 |
212,00 |
216,00 |
211,00 |
213,00 |
216,00 |
NCB |
211,34 |
212,54 |
217,65 |
211,07 |
212,27 |
217,46 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 10 ngân hàng thương mại, tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.959,00 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng đang bán ra AUD với giá thấp nhất là 16.007,00 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(04/06/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(03/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.727,73 |
15.886,60 |
16.384,53 |
15.727,73 |
15.886,60 |
16.384,53 |
Techcombank |
15.583,00 |
15.794,00 |
16.297,00 |
15.664,00 |
15.877,00 |
16.381,00 |
VietinBank |
15.802,00 |
15.932,00 |
16.402,00 |
15.846,00 |
15.976,00 |
16.446,00 |
BIDV |
15.823,00 |
15.919,00 |
16.363,00 |
15.823,00 |
15.919,00 |
16.363,00 |
VPB |
15.827,00 |
15.937,00 |
16.516,00 |
15.827,00 |
15.937,00 |
16.516,00 |
DAB |
15.890,00 |
15.950,00 |
16.160,00 |
15.890,00 |
15.940,00 |
16.160,00 |
VIB |
15.877,00 |
16.021,00 |
16.474,00 |
15.877,00 |
16.021,00 |
16.474,00 |
STB |
15.829,00 |
15.929,00 |
16.641,00 |
15.927,00 |
16.027,00 |
16.732,00 |
EIB |
15.959,00 |
0,00 |
16.007,00 |
15.959,00 |
0,00 |
16.007,00 |
NCB |
15.865,00 |
15.955,00 |
16.351,00 |
15.844,00 |
15.934,00 |
16.337,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank mua bảng Anh (GBP) giá cao nhất là 29.051,00 VND/GBP, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất với 29.362,00 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(04/06/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(03/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.528,47 |
28.816,64 |
29.719,85 |
28.528,47 |
28.816,64 |
29.719,85 |
Techcombank |
28.654,00 |
28.962,00 |
29.616,00 |
28.686,00 |
28.994,00 |
29.649,00 |
VietinBank |
28.886,00 |
29.106,00 |
29.526,00 |
28.891,00 |
29.111,00 |
29.531,00 |
BIDV |
28.763,00 |
28.937,00 |
29.429,00 |
28.763,00 |
28.937,00 |
29.429,00 |
VPB |
28.722,00 |
28.944,00 |
29.621,00 |
28.722,00 |
28.944,00 |
29.621,00 |
DAB |
28.990,00 |
29.100,00 |
29.480,00 |
28.970,00 |
29.080,00 |
29.460,00 |
VIB |
28.825,00 |
29.087,00 |
29.528,00 |
28.825,00 |
29.087,00 |
29.528,00 |
STB |
29.051,00 |
29.151,00 |
29.362,00 |
29.070,00 |
29.170,00 |
29.377,00 |
NCB |
28.875,00 |
28.995,00 |
29.589,00 |
28.837,00 |
28.957,00 |
29.564,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại 6 ngân hàng thương mại trong nước, ở chiều mua vào 2 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,62 VND/KRW. Ngân hàng Sacombank bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 19,00 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(04/06/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(03/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,52 |
18,36 |
20,12 |
16,52 |
18,36 |
20,12 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
VietinBank |
17,32 |
18,12 |
20,92 |
17,31 |
18,11 |
20,91 |
BIDV |
17,16 |
0,00 |
20,87 |
17,16 |
0,00 |
20,87 |
STB |
0,00 |
18,00 |
19,00 |
0,00 |
18,00 |
19,00 |
NCB |
17,62 |
18,22 |
20,34 |
17,60 |
18,20 |
20,33 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giữa 5 ngân hàng tại Việt Nam. Hôm nay 04/06 tỷ giá nhân dân tệ ở chiều mua vào cả 5 ngân hàng đều giữ nguyên so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Vietcombank có giá mua nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.205,24 VND/CNY. VietinBank bán nhân dân tệ (CNY) thấp nhất với giá 3.302,00 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(04/06/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(03/06/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3,205.24 |
3,237.62 |
3,339.60 |
3,205.24 |
3,237.62 |
3,339.60 |
Techcombank |
0.00 |
3,213.00 |
3,344.00 |
0.00 |
3,212.00 |
3,343.00 |
VietinBank |
0.00 |
3,242.00 |
3,302.00 |
0.00 |
3,243.00 |
3,303.00 |
BIDV |
0.00 |
3,227.00 |
3,318.00 |
0.00 |
3,227.00 |
3,318.00 |
STB |
0.00 |
3,202.00 |
3,373.00 |
0.00 |
3,201.00 |
3,372.00 |