::
Home Tin tức Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/4: Vietcombank giảm giá bảng Anh, nhân dân tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/4: Vietcombank giảm giá bảng Anh, nhân dân tệ

by juudefx1337
0 comment

Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/4: Vietcombank giảm giá bảng Anh, nhân dân tệ

Table of Contents

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Nhân dân tệ và bảng Anh giảm giá nhẹ tại cả hai chiều giao dịch. Trong khi đó yen Nhật, đô la Úc, won Hàn Quốc tăng giảm tỷ giá tùy từng ngân hàng

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 5/4, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá so với cuối tuần trước. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá.

Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 206,35 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 210,39 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay

Thay đổi so với hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

202,39

204,43

212,96

0,02

0,02

0,02

Agribank

205,67

206,50

210,78

0,48

-0,02

-0,02

Techcombank

205,28

205,20

214,22

-0,28

-0,28

-0,28

Vietinbank

202,67

203,17

211,67

-0,13

-0,13

-0,13

BIDV

202,63

203,86

211,97

-0,18

-0,17

-0,19

NCB

205,27

206,47

211,34

0,14

0,14

0,12

Eximbank

206,35

206,97

210,39

-0,19

-0,19

-0,19

Sacombank

206,17

207,67

212,55

-0,17

-0,17

-0,17

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với trước. Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.

Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.376 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng có giá bán thấp nhất là 17.731 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay

Thay đổi so với hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17.130,57

17.303,60

17.846,08

4,50

4,54

4,69

Agribank

17.261

17.330

17.844

11

11

-19

Techcombank

17.099

17.335

17.937

12

13

12

Vietinbank

17.335

17.435

17.985

4

4

4

BIDV

17.230

17.334

17.832

-10

-10

-10

NCB

17.284

17.374

17.875

-21

-21

-32

Eximbank

17.374

17.426

17.731

0

0

0

Sacombank

17.376

17.476

17.982

4

4

7

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay ở cả hai chiều mua vào  và bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.717 VND/GBP. Trong khi đó Agribank có giá bán ra thấp nhất là 32.198 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay

Thay đổi so với hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

31.092,72

31.406,79

32.391,41

-11,24

-11,35

-11,71

Agribank

31.441

31.631

32.198

-18

-18

-19

Techcombank

31.266

31.515

32.417

-17

-18

-18

Vietinbank

31.543

31.593

32.553

-6

-6

-6

BIDV

31.238

31.427

32.500

-32

-32

-30

NCB

31.468

31.588

32.327

-26

-26

-18

Eximbank

31.587

31.682

32.205

0

0

0

Sacombank

31.717

31.817

32.229

-14

-14

-10

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.

Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,67 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 21,4 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay

Thay đổi so với hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17,69

19,65

21,53

0,01

0

0

Agribank

0

19,52

21,48

0

0

0

Techcombank

0

0

24,00

0

0

0

Vietinbank

18,67

19,47

22,27

0,02

0,02

0,02

BIDV

18,34

20,26

21,4

-0,01

20,26

-0,94

NCB

16,64

18,64

21,88

-0,01

-0,01

-0,02

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với trước. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. 

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.443,22 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.566 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay

Thay đổi so với hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.443,22

3.478,00

3.587,58

-0,05

-0,05

-0,05

Techcombank

0

3.454

3.585

0

-3

-2

Vietinbank

0

3.474

3.584

0

-2

-2

BIDV

0

3.463

3.566

0

-2

-2

Eximbank

0

3.469

3.572

0

0

0

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.950 – 23.160 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 26.319,38 – 27.694,34 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.720,20 – 17.418,58 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.901,96 – 18.649,69 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 651,34 – 750,90 VND/THB.

Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Theo Vietnambiz

You may also like

Leave a Comment

logo-fxonline24h

Sự hạn chế và sự chịu trách nhiệm: Tiền Invest không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ tổn thất hay hư hại nào. Từ sự phụ thuộc đến vào các thông tin có trên Trang Web này. Bao gồm tin tức thị trường, phân tích, tín hiệu giao dịch và bài đánh giá nhà môi giới Forex. Thông tin có trong trang web này, có thể không hiện tại. Với việc phân tích là ý kiến của chúng tôi, không có sự đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào.
Giao dịch tiền tệ trên thị trường Forex liên quan đến mức độ rủi ro cao. Vậy, trước khi quyết định giao dịch Forex hoặc sử dụng các công cụ tài chính khác nên được xem xét cẩn thận về mục tiêu đầu tư, mức độ kinh nghiệm và sự rủi ro. Chúng tôi tập trung vào việc cung cấp thông tin quan trọng về tất cả nhà môi giới chúng tôi xem xét để có được thông tin chính xác nhất.