Nội dung
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay. hàng loạt đồng tiền tệ tăng giá như euro, bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ… ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 212,27 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(07/07/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(06/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
208,84 |
210,95 |
218,82 |
208,34 |
210,44 |
218,29 |
ACB |
213,72 |
214,79 |
217,68 |
213,10 |
214,17 |
217,04 |
Techcombank |
212,00 |
212,07 |
221,09 |
212,00 |
212,07 |
221,07 |
Vietinbank |
213,12 |
213,62 |
221,62 |
212,60 |
213,10 |
221,10 |
BIDV |
210,40 |
211,67 |
218,87 |
209,84 |
211,11 |
218,31 |
DAB |
210,00 |
214,00 |
217,00 |
209,00 |
214,00 |
216,00 |
VIB |
212,00 |
214,00 |
217,00 |
211,00 |
213,00 |
217,00 |
SCB |
214,40 |
215,00 |
218,10 |
213,80 |
214,40 |
217,50 |
STB |
213,00 |
215,00 |
218,00 |
213,00 |
214,00 |
218,00 |
NCB |
212,27 |
213,47 |
218,67 |
212,27 |
213,47 |
218,67 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.035 VND/AUD đồng thời ngân hàng này cũng bán đô la Úc (AUD) thấp với giá 16.101 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(07/07/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(06/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.802,44 |
15.962,06 |
16.462,41 |
15.759,49 |
15.918,68 |
16.417,67 |
ACB |
15.998,00 |
16.103,00 |
16.352,00 |
15.898,00 |
16.002,00 |
16.249,00 |
Techcombank |
15.682,00 |
15.895,00 |
16.497,00 |
15.726,00 |
15.939,00 |
16.541,00 |
Vietinbank |
15.925,00 |
16.055,00 |
16.525,00 |
15.906,00 |
16.036,00 |
16.506,00 |
BIDV |
15.894,00 |
15.990,00 |
16.436,00 |
15.869,00 |
15.964,00 |
16.420,00 |
DAB |
16.050,00 |
16.110,00 |
16.340,00 |
16.020,00 |
16.090,00 |
16.310,00 |
VIB |
15.852,00 |
15.996,00 |
16.450,00 |
15.799,00 |
15.942,00 |
16.394,00 |
SCB |
16.030,00 |
16.080,00 |
16.430,00 |
15.960,00 |
16.010,00 |
16.350,00 |
STB |
15.979,00 |
16.079,00 |
16.491,00 |
15.977,00 |
16.077,00 |
16.479,00 |
EIB |
16.053,00 |
0,00 |
16.101,00 |
16.016,00 |
0,00 |
16.064,00 |
NCB |
15.879,00 |
15.969,00 |
16.381,00 |
15.879,00 |
15.969,00 |
16.381,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.796 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán thấp nhất là 29.105 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(07/07/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(06/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.284,36 |
28.570,06 |
29.465,61 |
28.236,89 |
28.522,11 |
29.416,16 |
ACB |
0,00 |
28.842,00 |
0,00 |
0,00 |
28.772,00 |
0,00 |
Techcombank |
28.382,00 |
28.584,00 |
29.487,00 |
28.413,00 |
28.616,00 |
29.519,00 |
Vietinbank |
28.601,00 |
28.821,00 |
29.241,00 |
28.574,00 |
28.794,00 |
29.214,00 |
BIDV |
28.505,00 |
28.677,00 |
29.163,00 |
28.483,00 |
28.655,00 |
29.141,00 |
DAB |
28.720,00 |
28.840,00 |
29.230,00 |
28.700,00 |
28.810,00 |
29.210,00 |
VIB |
28.532,00 |
28.791,00 |
29.229,00 |
28.479,00 |
28.738,00 |
29.174,00 |
SCB |
28.770,00 |
28.890,00 |
29.250,00 |
28.700,00 |
28.820,00 |
29.180,00 |
STB |
28.796,00 |
28.896,00 |
29.105,00 |
28.804,00 |
28.904,00 |
29.114,00 |
NCB |
28.570,00 |
28.690,00 |
29.293,00 |
28.570,00 |
28.690,00 |
29.293,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,91 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(07/07/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(06/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,85 |
18,72 |
20,52 |
16,80 |
18,67 |
20,46 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
23,00 |
0,00 |
0,00 |
23,00 |
Vietinbank |
17,66 |
18,46 |
21,26 |
17,62 |
18,42 |
21,22 |
BIDV |
17,48 |
19,31 |
20,38 |
17,44 |
0,00 |
21,21 |
SCB |
0,00 |
19,30 |
21,30 |
0,00 |
19,20 |
21,20 |
STB |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
NCB |
17,91 |
18,51 |
20,65 |
17,91 |
18,51 |
20,65 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.238 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.339 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(07/07/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(06/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.238,50 |
3.271,21 |
3.374,26 |
3.231,45 |
3264,09 |
3.366,92 |
Techcombank |
0,00 |
3.239,00 |
3.369,00 |
0,00 |
3.239,00 |
3.369,00 |
Vietinbank |
0,00 |
3.279,00 |
3.339,00 |
0,00 |
3.267,00 |
3.327,00 |
BIDV |
0,00 |
3.257,00 |
3.352,00 |
0,00 |
3.252,00 |
3.344,00 |
STB |
0,00 |
3.233,00 |
3.405,00 |
0,00 |
3.227,00 |
3.399,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.098,64 – 23.260,45 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 25.886,30 – 26.656,96 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 686,93 – 771,11 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.423,09 – 16.861,33 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.864,30 – 17.344,01 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Theo Vietnambiz