Nội dung
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại hôm nay, nhiều đồng tiền đồng loạt giảm giá cả hai chiều mua bán như: bảng Anh, yen Nhật, đôla Canada, đôla Úc…
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 8/9, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,20 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 219.00 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(08/09/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(07/09/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
210,73 |
212,86 |
220,81 |
210,65 |
212,78 |
220,72 |
ACB |
215,50 |
216,59 |
219,49 |
215,52 |
216,61 |
219,51 |
Techcombank |
214,44 |
214,57 |
223,60 |
214,66 |
214,80 |
223,80 |
Vietinbank |
212,05 |
212,55 |
221,05 |
212,33 |
212,83 |
221,33 |
BIDV |
212,26 |
213,54 |
220,85 |
212,34 |
213,62 |
220,93 |
DAB |
212,00 |
216,00 |
219,00 |
212,00 |
216,00 |
219,00 |
VIB |
214,00 |
216,00 |
219,00 |
214,00 |
216,00 |
219,00 |
SCB |
216,20 |
216,90 |
220,10 |
216,00 |
216,70 |
220,00 |
STB |
215,00 |
217,00 |
220,00 |
215,00 |
217,00 |
220,00 |
NCB |
214,61 |
215,81 |
220,32 |
214,61 |
215,81 |
220,32 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.690 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16,736 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(08/09/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(07/09/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.441,82 |
16.607,90 |
17.128,49 |
16.464,41 |
16.630,72 |
17.152,03 |
ACB |
16.634,00 |
16.742,00 |
17.001,00 |
16.656,00 |
16.765,00 |
17.024,00 |
Techcombank |
16.389,00 |
16.614,00 |
17.214,00 |
16.399,00 |
16.623,00 |
17.225,00 |
Vietinbank |
16.618,00 |
16.748,00 |
17.218,00 |
16.631,00 |
16.761,00 |
17.231,00 |
BIDV |
16.536,00 |
16.635,00 |
17.098,00 |
16.529,00 |
16.629,00 |
17.100,00 |
DAB |
16.690,00 |
16.760,00 |
16.990,00 |
16.700,00 |
16.770,00 |
17.000,00 |
VIB |
16.542,00 |
16.692,00 |
17.129,00 |
16.542,00 |
16.692,00 |
17.129,00 |
SCB |
16.680,00 |
16.730,00 |
17.090,00 |
16.710,00 |
16.760,00 |
17.110,00 |
STB |
16.666,00 |
16.766,00 |
17.170,00 |
16.654,00 |
16.754,00 |
17.161,00 |
EIB |
16.686,00 |
0,00 |
16.736,00 |
16.713,00 |
0,00 |
16.763,00 |
NCB |
16.597,00 |
16.687,00 |
17.091,00 |
16.597,00 |
16.687,00 |
17.091,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.296 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 30.576 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(08/09/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(07/09/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.718,19 |
30.018,37 |
30.959,33 |
29.941,87 |
30.244,31 |
31.192,36 |
ACB |
0,00 |
30.274,00 |
0,00 |
0,00 |
30.514,00 |
0,00 |
Techcombank |
29.851,00 |
30.078,00 |
30.982,00 |
29.943,00 |
30.170,00 |
31.073,00 |
Vietinbank |
30.078,00 |
30.128,00 |
31.088,00 |
30.259,00 |
30.309,00 |
31.269,00 |
BIDV |
29.930,00 |
30.111,00 |
30.621,00 |
30.064,00 |
30.246,00 |
30.754,00 |
DAB |
30.160,00 |
30.280,00 |
30.690,00 |
30.340,00 |
30.460,00 |
30.870,00 |
VIB |
30.206,00 |
30.480,00 |
30.943,00 |
30.206,00 |
30.480,00 |
30.943,00 |
SCB |
30.220,00 |
30.340,00 |
30.720,00 |
30.450,00 |
30.570,00 |
30.950,00 |
STB |
30.271,00 |
30.371,00 |
30.576,00 |
30.399,00 |
30.499,00 |
30.711,00 |
NCB |
30.296,00 |
30.416,00 |
31.028,00 |
30.296,00 |
30.416,00 |
31.028,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,02 VND/KRW. BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,40 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(08/09/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(07/09/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,88 |
18,75 |
20,55 |
16,90 |
18,78 |
20,58 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
23,00 |
0,00 |
0,00 |
23,00 |
Vietinbank |
17,71 |
18,51 |
21,31 |
17,71 |
18,51 |
21,31 |
BIDV |
17,50 |
19,33 |
20,40 |
17,50 |
0,00 |
21,28 |
SCB |
0,00 |
19,30 |
21,30 |
0,00 |
19,30 |
21,40 |
STB |
0,00 |
18,00 |
21,00 |
0,00 |
18,00 |
21,00 |
NCB |
18,02 |
18,62 |
20,55 |
18,02 |
18,62 |
20,55 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăn giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.325,21 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.421 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(08/09/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(07/09/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3325,21 |
3358,8 |
3464,61 |
3319,92 |
3353,45 |
3459,09 |
Techcombank |
0,00 |
3.333,00 |
3.463,00 |
0,00 |
3.333,00 |
3.463,00 |
Vietinbank |
0,00 |
3.361,00 |
3.421,00 |
0,00 |
3.363,00 |
3.423,00 |
BIDV |
0,00 |
3.346,00 |
3.441,00 |
0,00 |
3.345,00 |
3.440,00 |
STB |
0,00 |
3.321,00 |
3.492,00 |
0,00 |
3.322,00 |
3.492,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.077 – 23.244 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.996 – 27.793 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.680 – 17.128 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.412 – 17.902 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 676,57 – 764,21 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).