43
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (13/6), tỷ giá nhân dân tệ giảm tại phần lớn ngân hàng khảo sát. Sau khi thực hiện điều chỉnh, BIDV hiện đang có mức tỷ giá thấp nhất ở cả hai chiều mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá nhân dân tệ trong nước
Tỷ giá nhân dân tệ tại thời điểm khảo sát vào sáng ngày hôm nay (13/6) được ghi nhận giảm tại một số ngân hàng so với mức ghi nhận vào thứ Bảy tuần trước.
Khảo sát cho thấy, tỷ giá nhân dân tệ ở chiều mua vào tại ngân hàng Vietcombank giảm 29 đồng, lần lượt ở mức 3.368 VND/CNY (mua tiền mặt) và 3.402 VND/CNY (mua chuyển khoản). Ở chiều bán ra, tỷ giá giảm 30 đồng xuống còn 3.512 VND/CNY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá giảm lần lượt 23 đồng và 25 đồng tương ứng với mức 3.389 VND/CNY ở chiều mua chuyển khoản và 3.500 VND/CNY tại chiều bán ra.
Tương tự, ngân hàng Eximbank hôm nay cũng điều chỉnh tỷ giá giảm 10 đồng và 11 đồng ở hai hình thức giao dịch. Theo đó, mức 3.406 VND/CNY được ghi nhận tại chiều chuyển khoản và mức 3.514 VND/CNY dành cho chiều bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá nhân dân tệ tại ngân hàng Vietinbank tăng – giảm trái chiều trong hôm nay. Cụ thể, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 19 đồng lên mức 3.404 VND/CNY. Ngược lại, tỷ giá bán ra giảm 11 đồng xuống mức 3.514 VND/CNY.
So với cuối tuần trước, ngân hàng Techcombank vẫn không thực hiện thay đổi tỷ giá nhân dân tệ trong hôm nay. Theo ghi nhận, mua chuyển khoản vẫn ở mức 3.390 VND/CNY và bán ra vẫn ở mức 3.720 VND/CNY.
Qua so sánh có thể thấy, tỷ giá nhân dân tệ hôm nay ở chiều mua chuyển khoản thấp nhất là tại BIDV và cao nhất tại Eximbank. Đối với chiều bán ra, ngân hàng BIDV đang giữ mức tỷ giá thấp nhất trong khi dẫn đầu là ngân hàng Techcombank.
Ngày | Ngày 11/6/2022 | Ngày 13/6/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||||||
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank | 3.397 | 3.431 | 3.542 | 3.368 | 3.402 | 3.512 | -29 | -29 | -30 |
VietinBank | 0 | 3.385 | 3.525 | 0 | 3.404 | 3.514 | 0 | 19 | -11 |
BIDV | 0 | 3.412 | 3.525 | 0 | 3.389 | 3.500 | 0 | -23 | -25 |
Eximbank | 0 | 3.416 | 3.525 | 0 | 3.406 | 3.514 | 0 | -10 | -11 |
Techcombank | 0 | 3.390 | 3.720 | 0 | 3.390 | 3.720 | 0 | 0 | 0 |