Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (8/6), tỷ giá nhân dân tệ tiếp tục tăng – giảm mới tại phần lớn các ngân hàng trong nước được khảo sát. Hiện, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại BIDV và cao nhất là tại Techcombank.
Tỷ giá nhân dân tệ trong nước
Tỷ giá nhân dân tệ tại thời điểm khảo sát vào sáng ngày hôm nay (8/6) biến động trái chiều tại một số ngân hàng so với mức ghi nhận vào hôm trước.
Khảo sát cho thấy, tỷ giá nhân dân tệ tại ngân hàng Vietcombank giảm 6 đồng lần lượt ở mức 3.406 VND/CNY tại chiều mua tiền mặt và 3.552 VND/CNY tại chiều bán ra. Tương tự, chiều mua chuyển khoản giảm 7 đồng xuống còn 3.440 VND/CNY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá được điều chỉnh giảm lần lượt 9 đồng và 7 đồng tương ứng với mức 3.420 VND/CNY (mua chuyển khoản) và 3.534 VND/CNY (bán ra).
Tương tự, ngân hàng Eximbank triển khai mức giảm 1 đồng xuống còn 3.429 VND/CNY ở chiều giao dịch mua chuyển khoản. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm 2 đồng xuống mức 3.538 VND/CNY trong sáng nay.
Trong khi đó, tỷ giá nhân dân tệ của ngân hàng Vietinbank tăng nhẹ 1 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện tại, chiều mua chuyển khoản có mức tỷ giá 3.439 VND/CNY và chiều bán ra đạt mức 3.549 VND/CNY.
So với hôm qua, ngân hàng Techcombank vẫn không thực hiện thay đổi tỷ giá nhân dân tệ trong hôm nay. Theo ghi nhận, mua chuyển khoản vẫn ở mức 3.390 VND/CNY và bán ra vẫn ở mức 3.720 VND/CNY.
Qua so sánh có thể thấy, tỷ giá nhân dân tệ hôm nay ở chiều mua chuyển khoản thấp nhất là tại Techcombank và cao nhất tại Vietcombank. Đối với chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là tại BIDV và cao nhất tại Techcombank.
Ngày |
Ngày 7/6/2022 |
Ngày 8/6/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||||||
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Vietcombank |
3.412 |
3.447 |
3.558 |
3.406 |
3.440 |
3.552 |
-6 |
-7 |
-6 |
VietinBank |
0 |
3.438 |
3.548 |
0 |
3.439 |
3.549 |
0 |
1 |
1 |
BIDV |
0 |
3.429 |
3.541 |
0 |
3.420 |
3.534 |
0 |
-9 |
-7 |
Eximbank |
0 |
3.430 |
3.540 |
0 |
3.429 |
3.538 |
0 |
-1 |
-2 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |