48
Giá vàng trong nước trưa nay (20/2) đều đồng loạt đi lên theo xu hướng thị trường vàng thế giới, với mức tăng trong khoảng 30.000 – 280.000 đồng/lượng.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 11h15 ngày 20/2/2023
Vào lúc 11h15, giá vàng SJC hôm nay (20/2) điều chỉnh tăng nhẹ từ 50.000 đồng/lượng đến 80.000 đồng/lượng tại một số hệ thống cửa hàng kinh doanh vàng.
Cụ thể, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Phú Quý và Ngân hàng Eximbank, giá vàng SJC điều chỉnh cùng tăng 50.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Tại Tập đoàn Doji, giá vàng ghi nhận cũng có mức tăng là 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào nhưng không thay đổi ở chiều bán ra.
Tại hệ thống cửa hàng Bảo Tín Minh Châu, giá vàng tăng 80.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và 50.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.
Trong khi đó, tại hệ thống cửa hàng Mi Hồng, giá vàng giảm 50.000 đồng/lượng theo hai chiều mua vào – bán ra.
Còn tại hệ thống PNJ, giá vàng tiếp tục giữ nguyên ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với phiên cuối tuần trước.
Giá vàng SJC |
Khu vực |
Phiên ngày 18/2 |
Phiên hôm nay 20/2 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
66,30 |
67,10 |
66,35 |
67,15 |
+50 |
+50 |
Hà Nội |
66,30 |
67,12 |
66,35 |
67,17 |
+50 |
+50 |
|
Hệ thống Doji |
Hà Nội |
66,20 |
67,10 |
66,25 |
67,10 |
+50 |
– |
TP HCM |
66,20 |
67,10 |
66,25 |
67,10 |
+50 |
– |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
66,25 |
67,05 |
66,30 |
67,10 |
+50 |
+50 |
Cửa hàng vàng bạc đá quý Phú Nhuận |
TP HCM |
66,30 |
67,15 |
66,30 |
67,15 |
– |
– |
Hà Nội |
66,30 |
67,15 |
66,30 |
67,15 |
– |
– |
|
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
66,27 |
67,04 |
66,35 |
67,09 |
+80 |
+50 |
Mi Hồng |
TP HCM |
66,45 |
66,95 |
66,40 |
66,90 |
-50 |
-50 |
Tại ngân hàng Eximbank |
Toàn quốc |
66,20 |
66,80 |
66,25 |
66,85 |
+50 |
+50 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h15. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h15 ngày 20/2/2023
Trưa cùng ngày, giá vàng 24K được các doanh nghiệp vàng trong nước điều chỉnh tăng trong khoảng 50.000 – 280.000 đồng/lượng.
Theo khảo sát, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn và Tập đoàn Phú Quý, giá vàng đều tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra.
Tại Tập đoàn Doji, giá vàng điều chỉnh tăng nhiều nhất đến 280.000 đồng/lượng ở chiều mua nhưng tăng 100.000 đồng/lượng ở chiều bán.
Riêng hệ thống PNJ và hệ thống cửa hàng Bảo Tín Minh Châu, giá vàng không có sự điều chỉnh mới ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với phiên trưa ngày 18/2.
Giá vàng 24K |
Khu vực |
Phiên ngày 18/2 |
Phiên hôm nay 20/2 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
53,25 |
54,05 |
53,30 |
54,10 |
+50 |
+50 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
52,92 |
54,10 |
53,20 |
54,20 |
+280 |
+100 |
TP HCM |
52,92 |
54,10 |
53,20 |
54,20 |
+280 |
+100 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
53,35 |
54,35 |
53,40 |
54,40 |
+50 |
+50 |
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
53,10 |
53,90 |
53,10 |
53,90 |
– |
– |
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
53,30 |
54,40 |
53,30 |
54,40 |
– |
– |
Mi Hồng |
TP HCM |
53,50 |
54,20 |
53,60 |
54,20 |
+100 |
– |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h15. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h15 ngày 20/2/2023
Giá vàng 18K trưa nay ghi nhận tăng không quá 150.000 đồng/lượng tại một số hệ thống cửa hàng.
Trong đó, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, giá vàng nhích nhẹ 30.000 đồng/lượng đối với hai chiều mua bán.
Tại Tập đoàn Doji, giá vàng tăng đến 150.000 đồng/lượng theo chiều mua vào và tăng 100.000 đồng/lượng theo chiều bán ra.
Cùng thời điểm, tại hệ thống PNJ, giá vàng được doanh nghiệp điều chỉnh giảm đồng thời 200.000 đồng/lượng cho cả chiều mua lẫn chiều bán.
Tại hệ thống PNJ, giá vàng đều đồng loạt chững lại ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Giá vàng 18K |
Khu vực |
Phiên ngày 18/2 |
Phiên hôm nay 20/2 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
38,69 |
40,69 |
38,72 |
40,72 |
+30 |
+30 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
38,85 |
53,65 |
39,00 |
53,75 |
+150 |
+100 |
TP HCM |
38,85 |
53,65 |
39,00 |
53,75 |
+150 |
+100 |
|
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
39,18 |
40,58 |
39,18 |
40,58 |
– |
– |
Mi Hồng |
TP HCM |
38,30 |
40,30 |
38,10 |
40,10 |
-200 |
-200 |