Table of Contents
Giá vàng hôm nay ngày 25/11 đối với tất cả các loại vàng SJC, vàng 9999, vàng nữ trang 24k và vàng nhẫn 18k đồng loạt giảm mạnh trong nhiều ngày liên tiếp theo xu hướng giảm của giá vàng thế giới.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 11h45 ngày 25/11/2020
Trong phiên giao dịch ngày 25/11, giá vàng SJC liên tục giảm sốc tại hầu hết các hệ thống kinh doanh trên toàn quốc. Hiện tại, giá mua – bán cùng quay đầu về mốc 54 triệu đồng/lượng so với phiên hôm qua (24/11).
Công ty Vàng bạc Đá quí Sài Gòn cả hai chi nhánh Bắc – Nam vẫn đang trên đà đi xuống. Trong đó, ở chiều mua vào giảm 700.000 đồng/lượng và 650.000 đồng/lượng theo chiều bán ra.
Cùng giờ khảo sát, Tập đoàn Phú Quý và cửa hàng Vàng bạc Đá quí Phú Nhuận ở chiều mua vào cùng điều chỉnh giảm 650.000 đồng/lượng còn chiều bán giảm thêm từ 550.000 – 600.000 đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu, cửa hàng Vàng Mi Hồng và Ngân Hàng Eximbank tiếp tục biến động giảm theo xu hướng giảm của thị trường vàng thế giới. Cụ thể, ở chiều mua – bán lần lượt giảm thêm trong khoảng từ 600.000 – 870.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC |
Khu vực |
Phiên sáng 24/11 |
Phiên hôm nay 25/11 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn |
TP HCM |
55,05 |
55,50 |
54,35 |
54,85 |
-700 |
-650 |
Hà Nội |
55,05 |
55,52 |
54,35 |
54,87 |
-700 |
-650 |
|
Hệ thống Doji |
Hà Nội |
55,10 |
55,50 |
54,35 |
54,90 |
-750 |
-600 |
TP HCM |
55,05 |
55,50 |
54,25 |
54,75 |
-800 |
-750 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
55,05 |
55,45 |
54,40 |
54,90 |
-650 |
-550 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận |
TP HCM |
55,05 |
55,50 |
54,40 |
54,90 |
-650 |
-600 |
Hà Nội |
55,05 |
55,50 |
54,40 |
54,90 |
-650 |
-600 |
|
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
55,11 |
55,48 |
54,42 |
54,88 |
-690 |
-600 |
Mi Hồng |
TP HCM |
55,17 |
55,37 |
54,30 |
54,60 |
-870 |
-770 |
Tại ngân hàng Eximbank |
Toàn quốc |
55,07 |
55,32 |
54,35 |
54,75 |
-720 |
-570 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h45. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h45 ngày 25/11/2020
Tại thời điểm khảo sát, giá vàng 24K đà giảm tiếp tục diễn ra và chưa có dấu hiệu dừng lại tại một số hệ thống kinh doanh vàng trên toàn quốc so với phiên trước đó.
Hiện tại, ở hầu hết các hệ thống kinh doanh cùng điều chỉnh giá mua vào giảm từ 100.000 – 350.000 đồng/lượng và bán ra cũng tiếp tục giảm trong khoảng từ 160.000 – 300.000 đồng/lượng so với phiên ngày thứ Ba (24/11).
Giá vàng 24K |
Khu vực |
Phiên sáng 24/11 |
Phiên hôm nay 25/11 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn |
TP HCM |
52,75 |
53,45 |
52,40 |
53,20 |
-350 |
-250 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
52,55 |
53,85 |
52,45 |
53,55 |
-100 |
-300 |
TP HCM |
52,55 |
53,85 |
52,45 |
53,55 |
-100 |
-300 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
52,60 |
53,60 |
52,40 |
53,40 |
-200 |
-200 |
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
52,85 |
53,65 |
52,69 |
53,49 |
-160 |
-160 |
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
52,55 |
53,65 |
52,35 |
53,35 |
-200 |
-300 |
Mi Hồng |
TP HCM |
53,25 |
53,55 |
52,90 |
53,30 |
-350 |
-250 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h45. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h45 ngày 25/11/2020
Giá vàng 18K hôm nay liên tục giảm mạnh trong khoảng từ 120.000 đồng/lượng đến 230.000 đồng/lượng tại một số cửa hàng kinh doanh vàng trên toàn quốc.
Trong phiên giao dịch hôm nay, Tập đoàn Doji là hệ thống duy nhất điều chỉnh mức giảm mạnh đến 230.000 đồng/lượng theo cả hai chiều mua – bán so với các hệ thống kinh doanh còn lại.
Giá vàng 18K |
Khu vực |
Phiên sáng 24/11 |
Phiên hôm nay 25/11 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn |
TP HCM |
38,24 |
40,24 |
38,05 |
40,05 |
-190 |
-190 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
39,39 |
41,39 |
39,16 |
41,16 |
-230 |
-230 |
TP HCM |
39,39 |
41,39 |
39,16 |
41,16 |
-230 |
-230 |
|
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
38,99 |
40,39 |
38,87 |
40,27 |
-120 |
-120 |
Mi Hồng |
TP HCM |
35,70 |
37,70 |
35,50 |
37,50 |
-200 |
-200 |