Nội dung
Trưa 31/10, giá vàng trang sức loại 24K và 18K tiếp tục giảm 70.000 – 150.000 đồng/lượng, trong khi giá vàng SJC biến động nhẹ tại các hệ thống cửa hàng.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 11h21 ngày 31/10/2022
Tại thời điểm 11h21, ghi nhận giá vàng SJC đang có diễn biến trái chiều nhau giữa các hệ thống cửa hàng kinh doanh vàng.
Theo đó, Tập đoàn Phú Quý và hệ thống cửa hàng Bảo Tín Minh Châu cùng điều chỉnh giá vàng SJC tăng 50.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Tại chi nhánh Hà Nội và TP HCM của hệ thống PNJ, giá vàng SJC tăng 100.000 đồng/lượng đối với chiều mua và chiều bán.
Trong khi đó, hệ thống cửa hàng Mi Hồng lại điều chỉnh giá vàng giảm 100.000 đồng/lượng ở mỗi chiều.
Riêng Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji và Ngân hàng Eximbank, vàng SJC vẫn giữ nguyên như giá cập nhật trưa ngày 29/10.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên ngày 29/10 | Phiên hôm nay 31/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 66,10 | 67,10 | 66,10 | 67,10 | – | – |
Hà Nội | 66,10 | 67,12 | 66,10 | 67,12 | – | – | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 66,00 | 67,00 | 66,00 | 67,00 | – | – |
TP HCM | 66,00 | 67,00 | 66,00 | 67,00 | – | – | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 66,00 | 67,00 | 66,05 | 67,05 | +50 | +50 |
Cửa hàng vàng bạc đá quý Phú Nhuận | TP HCM | 66,10 | 67,00 | 66,20 | 67,10 | +100 | +100 |
Hà Nội | 66,10 | 67,00 | 66,20 | 67,10 | +100 | +100 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 66,02 | 66,98 | 66,07 | 67,03 | +50 | +50 |
Mi Hồng | TP HCM | 66,10 | 67,10 | 66,00 | 67,00 | -100 | -100 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 66,00 | 66,80 | 66,00 | 66,80 | – | – |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h21. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h21 ngày 31/10/2022
Nối tiếp đà giảm giá của phiên cuối tuần trước, trưa nay, giá vàng 24K tiếp tục giảm trong khoảng 100.000 – 150.000 đồng/lượng.
Ghi nhận tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, hệ thống PNJ và hệ thống cửa hàng Mi Hồng, giá vàng đều đồng loạt giảm 100.000 đồng/lượng theo hai chiều mua – bán.
Tại Tập đoàn Phú Quý và hệ thống cửa hàng Bảo Tín Minh Châu, vàng 24K có cùng mức giảm 150.000 đồng/lượng khi mua vào – bán ra.
Tại Tập đoàn Doji, giá vàng 24K ghi nhận có mức giảm 100.000 đồng/lượng ở chiều mua và 150.000 đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên ngày 29/10 | Phiên hôm nay 31/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 51,85 | 52,65 | 51,75 | 52,55 | -100 | -100 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 51,25 | 52,40 | 51,15 | 52,25 | -100 | -150 |
TP HCM | 51,25 | 52,40 | 51,15 | 52,25 | -100 | -150 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 51,55 | 52,65 | 51,40 | 52,50 | -150 | -150 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 51,60 | 52,40 | 51,50 | 52,30 | -100 | -100 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 51,55 | 52,65 | 51,40 | 52,50 | -150 | -150 |
Mi Hồng | TP HCM | 52,10 | 53,10 | 52,00 | 53,00 | -100 | -100 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h21. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h21 ngày 31/10/2022
Giá vàng 18K giảm tiếp tại các hệ thống cửa hàng, với mức giảm từ 70.000 đồng/lượng đến 150.000 đồng/lượng.
Trong đó, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, giá vàng ở chiều mua vào – bán ra đều giảm 80.000 đồng/lượng.
Tập đoàn Doji giảm giá chiều bán 150.000 đồng/lượng nhưng không thay đổi giá chiều mua.
Còn hệ thống PNJ và hệ thống cửa hàng Mi Hồng điều chỉnh giá giảm lần lượt là 70.000 đồng/lượng và 100.000 đồng/lượng theo hai chiều.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên ngày 29/10 | Phiên hôm nay 31/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 37,64 | 39,64 | 37,56 | 39,56 | -80 | -80 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 38,75 | 51,95 | 38,75 | 51,80 | – | -150 |
TP HCM | 38,75 | 51,95 | 38,75 | 51,80 | – | -150 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 38,05 | 39,45 | 37,98 | 39,38 | -70 | -70 |
Mi Hồng | TP HCM | 37,00 | 39,00 | 36,90 | 38,90 | -100 | -100 |