Nội dung
Nối tiếp đà giảm giá từ phiên trước đó, trưa 7/10, giá vàng trong nước tiếp tục “lao dốc không phanh”, giảm tới 500.000 đồng/lượng.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 11h00 ngày 7/10/2022
Tại thời điểm 11h00, giá vàng SJC điều chỉnh giảm trong khoảng 200.000 – 500.000 đồng/lượng tại hầu hết các hệ thống cửa hàng.
Theo đó, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, giá vàng giảm 200.000 đồng/lượng ở hai chiều mua vào – bán ra.
Tập đoàn Doji điều chỉnh giá mua bán giảm mạnh 500.000 đồng/lượng đối với chi nhánh TP HCM. Còn chi nhánh Hà Nội giảm giá mua 200.000 đồng/lượng và giá bán 400.000 đồng/lượng.
Tập đoàn Phú Quý điều chỉnh giá mua bán cùng giảm 350.000 đồng/lượng.
Hệ thống PNJ giảm giá vàng 400.000 đồng/lượng ở chiều mua và 500.000 đồng/lượng ở chiều bán.
Hệ thống cửa hàng Mi Hồng cũng điều chỉnh giá mua vào – bán ra giảm đồng thời 400.000 đồng/lượng.
Hệ thống cửa hàng Bảo Tín Minh Châu ghi nhận giá mua với giá bán giảm thêm 450.000 đồng/lượng.
Tại Ngân hàng Eximbank, giá vàng điều chỉnh giảm 300.000 đồng/lượng ở mỗi chiều.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên hôm qua 6/10 | Phiên hôm nay 7/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 64,90 | 65,90 | 64,70 | 65,70 | -200 | -200 |
Hà Nội | 64,90 | 65,92 | 64,70 | 65,72 | -200 | -200 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 64,90 | 66,10 | 64,70 | 65,70 | -200 | -400 |
TP HCM | 65,20 | 66,20 | 64,70 | 65,70 | -500 | -500 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 65,05 | 66,05 | 64,70 | 65,70 | -350 | -350 |
Cửa hàng vàng bạc đá quý Phú Nhuận | TP HCM | 65,30 | 66,20 | 64,90 | 65,70 | -400 | -500 |
Hà Nội | 65,30 | 66,20 | 64,90 | 65,70 | -400 | -500 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 65,20 | 66,14 | 64,75 | 65,69 | -450 | -450 |
Mi Hồng | TP HCM | 65,30 | 66,10 | 64,90 | 65,70 | -400 | -400 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 65,20 | 66,00 | 64,90 | 65,70 | -300 | -300 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h00 ngày 7/10/2022
Giá vàng 24K giảm tiếp từ 50.000 đồng/lượng đến 400.000 đồng/lượng trong phiên trưa hôm nay.
Cụ thể, giá vàng của Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn giảm 150.000 đồng/lượng khi mua vào – bán ra.
Tại Tập đoàn Doji và hệ thống cửa hàng Bảo Tín Minh Châu, giá vàng đều giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều mua, còn chiều bán giảm lần lượt 100.000 đồng/lượng và 50.000 đồng/lượng.
Tập đoàn Phú Quý và hệ thống PNJ cùng điều chỉnh giá mua vào – bán ra giảm 100.000 đồng/lượng.
Tại hệ thống cửa hàng Mi Hồng, giá vàng giảm từ 200.000 đồng/lượng (mua vào) đến 400.000 đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên hôm qua 6/10 | Phiên hôm nay 7/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 52,15 | 52,95 | 52,00 | 52,80 | -150 | -150 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 51,25 | 52,45 | 51,20 | 52,35 | -50 | -100 |
TP HCM | 51,25 | 52,45 | 51,20 | 52,35 | -50 | -100 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 51,70 | 52,80 | 51,60 | 52,70 | -100 | -100 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 51,80 | 52,60 | 51,70 | 52,50 | -100 | -100 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 51,50 | 52,70 | 51,45 | 52,65 | -50 | -50 |
Mi Hồng | TP HCM | 51,80 | 52,60 | 51,60 | 52,20 | -200 | -400 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h00 ngày 7/10/2022
Giá vàng 18K tiếp đà lao dốc, giảm thêm khoảng 70.000 – 200.000 đồng/lượng tại các hệ thống cửa hàng.
Trong đó, giá vàng tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn giảm 110.000 đồng/lượng theo hai chiều.
Tập đoàn Doji và hệ thống cửa hàng Mi Hồng cùng có giá bán giảm 100.000 đồng/lượng, còn giá mua giảm lần lượt là 200.000 đồng/lượng và 100.000 đồng/lượng.
Tại hệ thống PNJ, giá mua bán giảm ít hơn 70.000 đồng/lượng so với các hệ thống cửa hàng khác.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên hôm qua 6/10 | Phiên hôm nay 7/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 37,86 | 39,86 | 37,75 | 39,75 | -110 | -110 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 38,15 | 52,00 | 37,95 | 51,90 | -200 | -100 |
TP HCM | 38,15 | 52,00 | 37,95 | 51,90 | -200 | -100 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 38,20 | 39,60 | 38,13 | 39,53 | -70 | -70 |
Mi Hồng | TP HCM | 37,20 | 39,20 | 37,10 | 39,10 | -100 | -100 |