Ghi nhận sáng ngày hôm nay (10/12), tỷ giá euro được điều chỉnh giảm tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro không đổi và duy trì giao dịch ở mức là 26.450 – 26.550 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (10/12) được điều chỉnh giảm tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc tăng giá mua lên 49 đồng và giá bán lên 52 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 20 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.591 – 26.636 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 2 đồng và chiều bán là 3 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc giảm 31 đồng tại chiều mua và 28 đồng tại chiều bán xuống giao dịch ở mức là 25.362 – 26.697 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 25.679 – 26.228 VND/EUR, tương ứng cùng giảm 50 đồng tại chiều mua và 52 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cùng lúc tăng 40 đồng cho chiều mua và 30 đồng cho chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.802 – 25.362 VND/EUR.
Khác lại với xu hướng giảm của đa số ngân hàng trong nước, HSBC tăng tới 200 đồng tại chiều mua còn tại chiều bán ngược lại giảm 42 đồng. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 25.449 – 26.369 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.346 – 25.802 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 26.228 – 26.766 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cùng không đổi tại cả hai chiều mua – bán và tiếp tục giao dịch với giá là 26.450 – 26.550 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 10/12/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.346 |
26.766 |
49 |
52 |
Vietinbank |
25.591 |
26.636 |
-20 |
-20 |
BIDV |
25.525 |
26.669 |
-2 |
-3 |
Techcombank |
25.362 |
26.697 |
-31 |
-28 |
Eximbank |
25.679 |
26.228 |
-50 |
-52 |
Sacombank |
25.802 |
26.362 |
40 |
30 |
HSBC |
25.449 |
26.369 |
200 |
-42 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.450 |
26.550 |
0 |
0 |