Nội dung
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, ghi nhận các đồng bảng Anh, won, Hàn Quốc tăng giá. Trong khi đó các tiền tệ khác như euro, nhân dân tệ, yen Nhật… tăng giá mua bán.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 13/11, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,50 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 221 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(13/11/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(12/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
213,24 |
215,39 |
224,34 |
212,55 |
214,70 |
223,62 |
ACB |
218,13 |
219,23 |
222,36 |
216,89 |
217,98 |
221,98 |
Techcombank |
217,17 |
217,37 |
226,37 |
216,39 |
216,57 |
225,59 |
Vietinbank |
215,00 |
215,50 |
224,00 |
214,08 |
214,58 |
223,08 |
BIDV |
215,01 |
216,31 |
223,71 |
214,50 |
215,80 |
223,14 |
DAB |
215,00 |
219,00 |
221,00 |
214,00 |
218,00 |
221,00 |
VIB |
217,00 |
219,00 |
222,00 |
216,00 |
218,00 |
222,00 |
SCB |
218,50 |
219,20 |
223,10 |
217,80 |
218,50 |
222,40 |
STB |
217,00 |
219,00 |
223,00 |
217,00 |
219,00 |
222,00 |
NCB |
216,88 |
218,08 |
222,59 |
216,88 |
218,08 |
222,59 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Quốc Dân có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.595 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.890 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(13/11/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(12/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.351,44 |
16.516,61 |
17.034,34 |
16.453,12 |
16.619,31 |
17.140,26 |
ACB |
16.540,00 |
16.648,00 |
16.920,00 |
16.606,00 |
16.715,00 |
17.090,00 |
Techcombank |
16.301,00 |
16.524,00 |
17.126,00 |
16.405,00 |
16.629,00 |
17.229,00 |
Vietinbank |
16.512,00 |
16.642,00 |
17.112,00 |
16.567,00 |
16.697,00 |
17.167,00 |
BIDV |
16.441,00 |
16.541,00 |
17.000,00 |
16.501,00 |
16.600,00 |
17.061,00 |
DAB |
16.590,00 |
16.660,00 |
16.890,00 |
16.620,00 |
16.690,00 |
16.920,00 |
VIB |
16.420,00 |
16.569,00 |
17.004,00 |
16.541,00 |
16.691,00 |
17.128,00 |
SCB |
16.520,00 |
16.570,00 |
16.970,00 |
16.640,00 |
16.690,00 |
17.090,00 |
STB |
16.575,00 |
16.675,00 |
17.078,00 |
16.620,00 |
16.720,00 |
17.123,00 |
NCB |
16.595,00 |
16.685,00 |
17.089,00 |
16.595,00 |
16.685,00 |
17.089,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.235 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 30.511 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(13/11/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(12/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.643,62 |
29.943,05 |
30.881,66 |
29.876,34 |
30.178,13 |
31.124,10 |
ACB |
0,00 |
30.215,00 |
0,00 |
0,00 |
30.372,00 |
0,00 |
Techcombank |
29.782,00 |
30.007,00 |
30.910,00 |
29.989,00 |
30.218,00 |
31.122,00 |
Vietinbank |
30.026,00 |
30.076,00 |
31.036,00 |
30.167,00 |
30.217,00 |
31.177,00 |
BIDV |
29.778,00 |
29.958,00 |
30.541,00 |
29.937,00 |
30.118,00 |
30.708,00 |
DAB |
30.100,00 |
30.220,00 |
30.630,00 |
30.210,00 |
30.330,00 |
30.750,00 |
VIB |
29.911,00 |
30.183,00 |
30.642,00 |
30.148,00 |
30.422,00 |
30.885,00 |
SCB |
30.020,00 |
30.140,00 |
30.640,00 |
30.270,00 |
30.390,00 |
30.890,00 |
STB |
30.207,00 |
30.307,00 |
30.511,00 |
30.356,00 |
30.456,00 |
30.662,00 |
NCB |
30.235,00 |
30.355,00 |
30.957,00 |
30.235,00 |
30.355,00 |
30.957,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,34 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất với giá 21.79 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(13/11/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(12/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
17,99 |
19,99 |
21,9 |
18,03 |
20,04 |
21,96 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
Vietinbank |
19 |
19,8 |
22,6 |
19 |
19,8 |
22,6 |
BIDV |
18,69 |
20,64 |
21,79 |
18,66 |
0,00 |
22,7 |
SCB |
0,00 |
20,60 |
22,90 |
0,00 |
20,60 |
23,00 |
STB |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
NCB |
19,34 |
19,94 |
21,87 |
19,34 |
19,94 |
21,87 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.435,16 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.535 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(13/11/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(12/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
17,99 |
19,99 |
21,9 |
18,03 |
20,04 |
21,96 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
Vietinbank |
19 |
19,8 |
22,6 |
19 |
19,8 |
22,6 |
BIDV |
18,69 |
20,64 |
21,79 |
18,66 |
0,00 |
22,7 |
SCB |
0,00 |
20,60 |
22,90 |
0,00 |
20,60 |
23,00 |
STB |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
NCB |
19,34 |
19,94 |
21,87 |
19,34 |
19,94 |
21,87 |