Ghi nhận sáng ngày hôm nay (12/1), tỷ giá euro tại các ngân hàng đồng loạt tăng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro không đổi và giao dịch mua – bán ở mức là 26.400 – 26.500 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (12/1) tại các ngân hàng đồng loạt tăng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank điều chỉnh tăng 84 đồng cho chiều mua và 88 đồng cho chiều bán. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 55 đồng cho cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 25.414 – 26.459 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 74 đồng và ở chiều bán là 26 đồng so với ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng điều chỉnh tăng cùng lúc 64 đồng cho chiều mua và 65 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 25.201 – 26.524 VND/EUR. Eximbank giao dịch euro với giá là 25.519 – 26.057 VND/EUR, tương ứng cũng tăng 81 đồng cho chiều mua và 82 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro tăng cùng lúc 38 đồng tại chiều mua và 40 đồng tại chiều bán lên giao dịch với giá là 25.404 – 26.264 VND/EUR.
Cùng với xu hướng tăng của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng tăng 90 đồng cho chiều mua và 93 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 25.312 – 26.228 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.149 – 25.519 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 26.057 – 26.558 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro được giữ nguyên tại cả hai chiều mua – bán và duy trì giao dịch ở mức là 26.400 – 26.500 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 12/1/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.149 |
26.558 |
84 |
88 |
Vietinbank |
25.414 |
26.459 |
55 |
55 |
BIDV |
25.312 |
26.497 |
74 |
26 |
Techcombank |
25.201 |
26.524 |
64 |
65 |
Eximbank |
25.519 |
26.057 |
81 |
82 |
Sacombank |
25.404 |
26.264 |
38 |
40 |
HSBC |
25.312 |
26.228 |
90 |
93 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.400 |
26.500 |
0 |
0 |